Thông tin tài liệu:
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề C01 - ĐH Kinh tế với thời gian làm bài 60 phút có kết cấu đề thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm khách quan với 60 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm, phần 2 câu hỏi phân loại thí sinh gồm 5 câu hỏi lý thuyết. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức với đề thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề C01 - ĐH Kinh tế
ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT Họ và tên:……………………………… A. 11.000.000đ B. 11.500.000đ C. 12.500.000đ D. 12.550.000đ
CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp:………… SBD:………………… Câu 8. Nếu phân loại sổ kế toán theo cách ghi chép thì sổ cái thuộc loại
A. Sổ ghi chép theo thứ tự thời gian C. Sổ ghi chép theo hệ thống
ĐỀ C01 B. Sổ liên hợp D. Sổ chi tiết
Thời gian làm bài: 60 phút Câu 9. Có số liệu như sau: tồn kho đầu kì 800kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 400kg vật liệu chưa trả người bán,
Hướng dẫn: giá mua chưa thuế là 24.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 800.000đ, sau đó xuất kho 1000kg vật
Chọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô đen liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm 900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Tính giá xuất kho theo phương pháp
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 bình quân gia quyền một lần vào cuối kỳ:
A X X X x x x X A. 22.000đ/kg B. 21.300đ/kg C. 22.300đ/kg D. 21.000đ/kg
B x x x Câu 10. Định khoản nghiệp vụ xuất kho ở câu 9:
x X x x x x x x A. Nợ TK 621 2.200.000đ C. Nợ TK 621: 19.800.000đ
C
Nợ TK 627 19.800.000đ Nợ TK 627: 2.200.000đ
D x X
Có TK 152 22.000.000đ Có TK 152: 22.000.000đ
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B. Nợ TK 621 22.000.000đ D. Nợ TK 627 22.000.000đ
A x x X x X x
Có TK 152 22.000.000đ Có TK 152 22.000.000đ
B X X x x
Câu 11. Những người sử dụng thông tin kế toán có lợi ích liên quan trực tiếp là
C x x X x x x x X
A. Cơ quan thuế B. Chủ doanh nghiệp C. Tổng giám đốc D. Nhà đầu tư
D x x
Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 12 và câu 13
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ,
A x X x x X X giá vốn hàng bán là 320.000.000đ
B x Câu 12. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
C x x x x x x X A. 468.000.000đ B. 450.000.000đ C. 500.000.000đ D.
D x X x x X x 568.000.000đ
Câu 13. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A. 184.000.000đ B. 150.000.000đ C. 148.000.000đ D.
Câu 1. Trái phiếu phát hành là: 105.000.000đ
A. Khoản đầu tư tài chính. ...