Danh mục

ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 122.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề ôn luyện – kiểm tra kiến thức năm 2013 môn hóa, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 NCT – CÁT BỤI HƯ VÔ 1. Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion? − − − −A. Al3+ ; Mg2+; Na+ ; F ; O2 . B. Na+; O2 ; Al3+ ; F ; Mg2+. − − − −C. O2 ; F ; Na+; Mg2+; Al3+. D. F ; Na+; O2 ; Mg2+; Al3+.2. B12. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là:A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg3. A10. Thực hiên cac thí nghiêm sau : ̣ ́ ̣ (I) Suc khí SO2 vao dung dich KMnO4 ̣ ̀ ̣ (II) Suc khí SO2 vao dung dich H2S ̣ ̀ ̣ (III) Suc hôn hợp khí NO2 và O2 vao nước ̣ ̃ ̀ (IV) ̀ ̣ Cho MnO2 vao dung dich HCl đăc, nong ̣ ́ (V) ̀ ̣ Cho Fe2O3 vao dung dich H2SO4 đăc, nong ̣ ́ (VI) ̀ Cho SiO2 vao dung dich HF ̣Số thí nghiêm có phan ứng oxi hoá - khử xay ra là ̣ ̉ ̉A. 3 B. 6 C. 5 D. 44. A11. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄2SO3 (k); ∆H < 0.Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5)giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiềuthuận?A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4). 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaAlO2.(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.(5) Nhỏ từ từ dung dịch CH3NH2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.5. Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?A. 5 B. 6 C. 7 D.46. Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V1 A. 15,12 gam B. 16,8 ml C. 18,48 gam D. đáp án khác.7. HiÖn tîng nµo x¶y ra khi sôc khÝ Cl2 (d) vµo dung dÞch chøa ®ång thêi H2S vµ BaCl2 ? A. Cã kÕt tña mµu tr¾ng xuÊt hiÖn. B. Cã khÝ hi®ro bay lªn. C. Cl2 bÞ hÊp thô vµ kh«ng cã hiÖn tîng g×. D. Cã kÕt tña mµu ®en xuÊt hiÖn.8. Trong số các chất sau: FeCl3, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4. Chất có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo thành I2 là A. HCl và Cl2. B. H2S và Na2SO4. C. HF và Cl2. D. Cl2 và FeCl3.9. Kim lo¹i cã nh÷ng tÝnh chÊt vËt lý chung nµo sau ®©y?A. TÝnh dÎo, tÝnh dÉn nhiÖt, nhiÖt ®é nãng ch¶y cao B. TÝnh dÎo, tÝnh dÉn ®iÖn vµ nhiÖt,cã ¸nh kimC. TÝnh dÉn ®iÖn vµ nhiÖt, cã khèi lîng riªng lín, cã ¸nh kimb D. TÝnh dÎo, cã ¸nh kim, rÊt cøng.10. Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm : Al2O3 , MgO , Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồmA. Mg, FeO, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu.11. A09. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khíY gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.12. A11. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làmtrong nướ ...

Tài liệu được xem nhiều: