Tham khảo tài liệu đề ôn luyện thi tn-thpt năm 2011 môn: hóa học – đề 005, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 005 Đ Ề ÔN LUYỆN THI TN-THPT NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC – ĐỀ 005Câu 1Chất có thể dùng đ ể làm khô khí NH3 làA. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. CaO D. P2O5.Câu 2Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?A. H2S B. O2 C. SO2 D. Al2S3Câu 3Người ta nén khí CO2 d ư vào dung d ịch bóo hoà và đồng phân tử NaCl, NH3 để điều chế:A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)CO3Câu 4Xột 3 nguyờn tố cú cấu hỡnh electron lần lượt là :X: 1s22s22p 63s1Y: 1s22s22p63s2Z: 1s22s22p 63s23p1Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự bazơ tăng d ần là :A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)3< XOH < Y(OH)2C. Z(OH)3 < Y(OH)2< XOH D. XOH < Z(OH)3 < Y(OH)2Câu 5A xit nào sau đây mạnh nhất ?A. Axit benzoic C6H5COOH. B. p-CH3 C6H4COOH.C. C6H4 COOH D. xiclo - C6H11COOHCâu 6Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH d ư, lấy kết tủa thu được nungkhan trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được làA. FeO, ZnO. B. Fe2O3 , ZnO. C. Fe2O3. D. FeO.Câu 7Cho sơ đồ phản ứng :Xác địng chất X3 ?A. C2H5OH. B. CH3OOH. C. CH3CHO. D. CH3OOC2H5.Câu 8Để bảo quản kim loại kiềm Na, K trong phũng thớ nghiệm người ta đó A. ngõm chỳng trong phenol. B. ngõm chỳng trong dầu hoả C. ngõm chỳng trong ancol. D. ngâm chúng trong nước.Câu 9SnCl4 có nhiệt độ bay hơi thấp hơn nhiều so với SnCl2 vỡ :hóy chọn đáp án đúng: A. khối lượng phân tử lớn hơn ; B. phân tử có công thức đối xứng ; C. SnCl2 cú bản chất liờn kết ion, cũn SnCl4 cú b ản chất liờn kết cộng húa trị ; D. số oxi húa của Sn trong SnCl4 là +4, cũn trong SnCl2 là +2.Câu 10Phương pháp tổng hợp ancol etylic trong công nghiệp thích hợp nhất là phương pháp nào sauđ ây? - +H2(Ni, to) +H2O(OH ) +Cl2(askt) A. C2H4 C2 H6 C2H5 Cl C2 H5OH +H2(Pd, to) +H2O(t°,p) t° B. CH4 C2H2 C2H4 C2H5OH +H2O(H+,t°,p) C. C2H4 C2H5OH +NaOH,t° +HCl D. C2H4 C2 H5Cl C2H5 OHCâu 11Cho biết các hệ số trong phương trỡnh phản ứng đốt cháy rượu X bằng CuO đều đúng: t 1 X + (3n-1)CuO nCO2 + (n+1)H2O + (3n-1)Cu Công thức phân tử của rượu X là:A. C3H5(OH)3 ; B. CnH2n(OH)2 ;C. CnH2n+1OH ; D. CnH2n-2(OH)2.Câu 12Điều chế etyl axetat từ etilen cần thực hiện tối thiểu số phản ứng làA. 5 B. 4 C. 3 D. 2Câu 13Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động củanguyên tử H trong nhóm ( OH ) của phân tử mỗi chất tăng dần theo thứ tự sau:A. A, B, C, D, E, B. E, B, A, C, D,C. B, A, C, D, E, D. C, A, B, E, D.Câu 14(X) + NaOH (Y) + (A) ?(A) (B) + H O 2 ?(B) + (C) (D) ?(D) (E) + (F) (F) + H2O (G) ?(G) + O2 (H) + H2O (H) + (I) (Y) + (C) (I) + H2O NaOH + (C) (X) + 13O2 10CO2 + 10H2OCỏc chất X, D, H cú thể là:A. CH3COOC3H7; C3H8 và CH3COOHB. HCOOC2H5; C2H6 và HCOOHC. C2H5COOCH3; CH4 và C2H5COOHD. Không đáp án nào đúng.Câu 15Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac là do A. nguyờn tử N cũn đôi electron chưa tạo liên kết B. nguyên tử N có độ âm điện lớn C. nguyờn tử N ở trạng thỏi lai húa sp 3 D. Nhúm etyl (-C2H5) là nhóm đ ẩy electronCâu 16Khi làm thớ nghiệm với photpho trắng, cần cú chỳ ý nào dưới đây? A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khói lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nướckhi chưa dùng đến. C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước. D. Có thể để P trắng ngoài không khí.Câu 17Cụng thức este tổng quỏt tạo từ axit R(COOH)n rượu R(OH) m là :A. Rn(COO)n.mRm B. Rm(COO)n.mRnC. Rn(COO) n+mRm D. Rm(COO)n + mRnCâu 18Cấu hỡnh electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli ?A. 1s22s2. B. 1s22s22p 5. C. 1s22s22p 7. D. 1s22s22p ...