Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề ôn tập hóa học cơ bản - đề số 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 5 ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 5Câu 1. Dãy đồng đẳng của rượu êtylic có công thức chung là: A. CnH2n+1OH . ( n 1). B. CnH2n-1 OH ( n 3). C. CnH2n+2 –x (OH)x ( n x, x>1). D. CnH2n-7OH ( n 6).Câu 2. Cho 18.4 gam hỗn hợp gồm phênol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml ddNaOH 2,5M. Phần trăm theo số mol của phênol trong hỗn hợp là: A. 14.49%. B. 51.08% C. 40%. D.18,49%.Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin mạch hở đơn chức, sau pứ thu được 5.376 lítCO2 và 1.344 lít khí N2 và 7.56 gam H2O ( các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amintrên có CTPT là: A. C3H7N. B. C2H5N C. CH5N D. C2H7N.Câu 4. Anđehit có thể tham gia pứ tráng gương và pứ với hiđrô ( Ni, to) . A. Chỉ thể hiện tính khử. B. Không thể hiện tính khửvà tính oxi hoá. C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. Chỉ thể hiện tính oxin hoá.Câu 5. để trung hoà 4.44 gam một axit cacboxilic ( thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic)cần dùng 60 ml dd NaOH 1M. CTPT của axit đó là: A. C3H7 COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.Câu 6. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là: A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOCH2CH2H3 D.CH3COOCH2CH3.Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích CO2 sinh ra luôn bằng thểtích của khí O2 cần cho pứ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. tên gọi của este là: A. Metyl axetat. B. Prôpyl fomiat. C. etyl axetat. D. Mêtyl fomiat.Câu 8. Cho các chất sau: (X). HO-CH2-CH2-OH. (Y). CH3-CH2-CH2-OH. Z). CH3-CH22-O-CH3. (T). HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 9. Cho m gam Glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ ho àntoàn khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi trong lấy dư thu được 20 gam kết tủA. Giátrị của là: A. 4 B. 22,5 C. 14.4 D.11.25.Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là: A. Rượu êtylic và axit axetic. B. Glucozơ, anđêhit axetic. C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, rượu etylic.Câu 11. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất nàyvới : A. Dd HCl và dd NaOH C. Dd KOH và dd NH3. B. Dd KOH và CuO. D. dd NaOH và dd NH3.Câu 12. Cho các polime sau: ( -CH2-CH-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức mônme để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên là: A. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3; NH2-CH2-CH2-COOH. B.CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2 ; NH2-CH2-COOH. C. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH2; NH2-CH2-COOH. D.CH2=CHCl; CH3- CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.Câu 13. Trong các loại tơ sau: (1). [-NH-(CH2)6-NH-OH-(CH2)4-CO-]n. (2). [-NH- (CH2)5-CO-]n (3). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ nilon 6-6 là: D. Một CTCT A. (1). B. (2). C. (3). khác.Câu 14. Dãy gồm các dd có thể tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ , glixerin, anđêhit fomic , natri axetat. C. Glucơzơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic. D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.Câu 15. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm: A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. CH3COOH, C2H3COOH. C. C3H5(OH)3 và C12H22O11 ( săccarozow) D. C3H7OH và CH3CHO.Câu 16. Một hỗn hợp X gồm mêtanol, etanol và phênol có khối lượng 81,2 gam. Cho 1/2X tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 7,483 lít khí hiđrô ( đo ởt 27oC và 750mmHg). ½ X còn lại pứ vừa hết với 300 ml dd NaOH 1M. Thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp là: A. 16,67% ; 33,33%; 50%. B. 11.07%; 23.88% và 65.05% C. 7.25% ; 15.75% và 77.00% D. 17.01%, 28.33%, 54.66%Câu 17. Chất không pứ với Na là: A. CH3COOH. B. CH3CHO C. HCOOH D. C2H5OH.Câu 18. Chất thơm không pứ được với Na là: A. C6H5CH2OH. B. C6H5NH3Cl. C. p-CH3C6H4OH. D. ...