Danh mục

Đề ôn tập môn hóa học - đề 6

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 53.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 Câu 1 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu t ạo : A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 2 : Chất béo là trieste của A. ancol với
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn tập môn hóa học - đề 6 ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011Câu 1 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu t ạo : A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3Câu 2 : Chất béo là trieste của A. ancol với axit béo . B. glixerol với axit . C. glixerol v ới axit cacboxylic . D. glixerol v ới axit béo .Câu 3 : Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 . Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công th ứcC2H3O2Na . CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este đ ơn ch ức (X) thu đ ược 6,72 lít khí CO 2 ( đktc ) và 5,4 gam H 2O . Mặtkhác , đun 7,4 gam (X) trong dung dịch NaOH v ừa đ ủ đ ến khi ph ản ứng hoàn toàn thu đ ược 3,2 gam ancol(Y).CTCT của (X) là A. HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH= CH2.Câu 5 : Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl ? A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 . B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường . C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng . D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3Câu 6 : Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3 /dd NH3 dư thì thu được 4,32 gam bạc . Nồng độ %của dung dịch glucozơ là : A. 11,4 % B. 12,4 % C. 13,4 % D. 14,4 %Câu 7 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.Câu 8 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 9 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích h ợp là A. α − aminoaxit. B. β − aminoaxit. C. Axit cacboxylic. D. Este.Câu 10 : Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng lần lượt : A. HCl , Br2 B. HCl , NaOH. C. NaOH , HCl. D. NaCl , NaOH.Câu 11 : Axit glutamic là chất có tính B. Bazơ C. lưỡng tính. A. axit D. trung tính. α -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gamCâu 12 :muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.Câu 13 : Nilon – 6,6 là một loại: A. tơ axetat. B. tơ poliamit. D. t ơ visco. C. polieste.Câu 14 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.Câu 15 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là A. protein luôn chứa chức hiđroxyl. B. protein luôn chứa nitơ. C. protein luôn là chất hữu cơ no. D. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.Câu 16 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng , không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protein.Câu 17 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH , C6H5NH2 , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng vớidung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 18 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. glucozơ A. anilin. C. metyl amin. D. axit glutamic.Câu 19 : Etylaxetat , saccarozơ , tinh bột xenlulozơ và protein đều có th ể tham gia vào: A. phản ứng thủy phân. B. ph ản ứng tráng b ạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng đổi màu dung dịch iot.Câu 20 : poli (etylen terepltalat) là sản phẩm của phản ứng. A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. oxi hoá khửCâu 21 : Tơ nilon 6,6 là: A. hexacloxiclohexan B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. Poli amit của axit aminoenantoic. D. Polieste của axit ađipic và glicoletylen.Câu 22 : Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. A ...

Tài liệu được xem nhiều: