Danh mục

Đề ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011 Môn thi: vật lí_ đề 7

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.89 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011 môn thi: vật lí_ đề 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011 Môn thi: vật lí_ đề 7 Đề ôn tập thi tốt nghiệp năm 2011 Môn thi: vật lí_ đề 7 Thời gian làm bài : 90 phútCâu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hoà , cơ năng toàn phần có giá trị là E thì A. tại vị trí biên động năng bằng E. B. tại vị trí cân bằng động năng bằng E. C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn E. D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn E.Câu 2. Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi A. hai dao động cùng pha. B. hai dao động ngược pha. C. hai dao động cùng biên độ. D. hai dao động cùng biên độ và cùng pha.Câu 3. Một vật dao động điều ho à, có quãng đường đi được trong một chu kì dao động là 16cm. Biên độ dao động của vật là: A. 4cm. B. 16cm. C. 8cm. D. 2cm.Câu 4. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2;  2 = 10. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm.Câu 5. Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g mang điện tích q = 10 - 4 C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều U = 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là A. 0,91s. B. 0,96s. C. 2,92s. D. 0,58s.Câu 6. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương, cùng t ần số có phương trình: x1 = 2 .cos(2t +  /3)(cm) và x2 = 2 . cos(2t -  /6)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 2 . cos (2t +  /6)(cm). B. x = 2. cos(2t +  /12)(cm). C. x = 2 3 cos(2t +  /3)(cm). D. x = 2. cos(2t -  /6)(cm).Câu 7. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền v sóng, f là tần số của sóng. Nếu : d = (2n + 1) ; ( n = 0, 1, 2, …..), thì hai điểm 2f đó A. dao động cùng pha. B. dao động ngược pha. C. dao động vuông pha. D. không xác định được.Câu 8. Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về đặc tính vật lí của âm là A. tần số âm nhỏ. B. tần số âm lớn. C. biên độ âm lớn. D. biên độ âm bé.Câu 9. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. 2,5m/s. B. 2,8m/s. C. 40m/s. D. 36m/s.Câu 10. Một sợi dây mảnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện t ượng sóng dừng trên dây là A. f = 1,28( k + 1/2). B. f = 0,39(k + 1/2 ). C. f = 0,39k. D. f = 1,28k.Câu 11. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I 0sin  t là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0 sin( t   ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau: UI B. P = I2Z. C. P = R I 2 . D. P = 0 0 cos  . A. P = UI. 0 2Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. LC  2 = 1. và cường độ dòng điện cùng pha khi : A. R = L/C. C. LC  = R2. D. LC  2 = R.Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Người ta đo được các hiệu điện thế UAM= 16V; UMN = 20V; C L R UNB = 8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là A B M N A. 44V. B. 20V. C. 28V. D. 16V.Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 50  , L = 4/10  (H) và tụ có điện dung C = 10-4/  (F) và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin100  t(V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại khi R có giá trị: A. 11  . B. 78,1  . C. 10  . D. 148,7  .Câu 15. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20  và tụ điện có điện dung C = 400/   F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 sin(100 t   /4) (A). Để tổng trở của mạch là Z = ZL + ZC thì ta phải mắc thêm điện trở R có giá trị là: A. 0  . B. 20  . C. 25  . D. 20 5  .Câu 16. Để một máy phát điện xoay chiều rôto có 8 cặp cực phát ra dòng điện tần số 50Hz thì rôto quay với vận tốc A. 480 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 96 vòng/phút. D.375vòng/ phút.Câu 17. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha v ...

Tài liệu được xem nhiều: