ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 21
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 157.81 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề ôn thi đại học số 21, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 21 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 21 CÂU 1:Trong hiện tợng giao thoa với khe yâng, khoảng cách giữa haio nguồn là a,khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là toạ độ của một đIúm trên màn so với vân sáng trung tâm, hiệu quang trình ddợc xác định bằng công thứcA. r2 - r1 = ax/D B. r2 - r1 =2ax/DC. r2 - r1 = ax/2D D. r2 - r1 = aD/x Câu 2: Trong các trờng hợp nêu dới đây, có một trờng hợp liên quan đến hiện tợng giao thoa ánhA. Mỗu sắc sặc sở trên bong bóng xà phòng B. Mầu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kínhC. Việt sáng trên tờng khi chiếu ánh sáng từ đènpinD. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thớcnhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới Câu 3:Khi quan sát quang phổ hồng ngoại của hơI nớc ,thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,8ỡm . Tần số dao động của chúng làA. f = 1,07.1014Hz B. f = 1,07.1016Hz. 14 D. f = 107.1014HzC. f = 1,70.10 Hz Câu 4:Chiếu một chùm t6ia sáng trắng , song song , hẹp (coi nh mộpt tia sáng) vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh, có góc triết quang là A =600 dới một góc tới i= 600 . Biết triết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54.Góc tạo bởi tia ló mâuđỏ và tia ló mầu tímlàA.∆D = 3012, B. .∆D = 13012,C. .∆D = 3029, D. .∆D = 1302, Câu 5: Một thí nghiệm giao thoa đợc bố trí nh sau:Hai khe yâng S1S2 cách nhau 2mm được chiếu bởi nguồn sáng S có bước sóng 0,48 m. Khoảng vân có giá trị là ,A i = 0,828mm B. i = 0,288mmC. i = 0,388mm D. i = 0,838mm Câu 6: Các câu sâu đây nói về elẻcton quang đIệnA. elẻcton trong dây dẫn đIện thông thờng B. elẻcton bứt ra từ ca tốt của tế bào quang đIệnC. elẻcton tạo ra trong chất bán dẩn D. elẻcton tạo ra từ một cách khác Câu7: Các phát biểu sau đây khi nói về cờng độ dòng quang đIện bảo hoàA, Cờng độ dòng quang đIện bảo hoà tỉ lệ nghịch B. cờng độ dòng quang đIện bảo hoà tăng theovới cờng đọ chùm sáng kích thích quy lật hàm số mũ với cờng độ của chùm sáng kích thíchC. Cờng độ dòng quang đIện bảo hoà không phụ D. Cờng độ dòng quang đIện bảo hoà tỉ lệ thuậnthuộc vào cờng đọ chùm sáng kích thích, với cờng đọ chùm sáng kích thích Câu 8: Công thoát của electon khỏi một kim loại là 1,88 eV. Dùng kim loại này làm katốt của một tế bào quang đIện. Chiếu vào katốt một ánh sáng có bớc sóng 0,489.10-6 m.Cho h = 6,62.10-34 j/s, c = 3.108 m/s, me = 9,1.10-31 kg.Vận tốc cực đại của elẻcton làA, 1,52.106cm/s B. 1,52.106mm/sC. 1,52.1010m/s D. 1,52.106m/s Câu 9: Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,56.10-6 m vào katốt một tế bào quang đIện. Biết c- ờng độ dòng quang đIện bảo hoà là 2mmA.Số electon quang đIện thoát ra khoảI katốt trong mỗi phút làA n = 7,5.1017 hạt , B. n = 7,5.1019 hạtC. n = 7,5.1018 hạt D. n = 7,5.1020 hạtCâu 10: Các phát biểu sau đây nói về hạt nhân đồng vịA.Các hạt nhân đồng vị có cùng số Znhng khác B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhng khácnhau sốA nhau sốZC. Các hạt nhân đông vị có cùng số nơtron D. Cả A, B và C đều đúngCâu 11: Biểu thức biểu thị định luật phóng xạ làA, . m = m0e- t B. . m0 = m e tC. m = m0e t D. m = m0e- t/2Câu 12: Nguyên tố 22688Ra có chu kì bán rả T = 1570 năm. Cho NA = 6,022.1023/mol; In2 = 0,693.Độ phóng xạ của 2.10-6g Ra có giá trị làA, H = 0,527.105BqB. H = 0,945.105BqC H = 0,745.105BqD. H = 0,754.105BqCâu 13: Sau 2h độ phóng xạ của một chất giảm đI 4lần. Gía trị chu k ì bán rả T của chất phóng xạ ấylàA, 1h B. 1,5hC 0,5h D. 4h Câu 14. Phuơng trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(t + 2 ) thì gốc thời gian đợcchọn vào lúcA. chất điểm có li độ x = + A.B. chất điểm có li độ x = - A.C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều d ơng.D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.Câu 15. Con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trờng g thì chu kỳ dao động của nó là 2l g.A. T = g 2 l.B. T = l 2 g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 21 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 21 CÂU 1:Trong hiện tợng giao thoa với khe yâng, khoảng cách giữa haio nguồn là a,khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là toạ độ của một đIúm trên màn so với vân sáng trung tâm, hiệu quang trình ddợc xác định bằng công thứcA. r2 - r1 = ax/D B. r2 - r1 =2ax/DC. r2 - r1 = ax/2D D. r2 - r1 = aD/x Câu 2: Trong các trờng hợp nêu dới đây, có một trờng hợp liên quan đến hiện tợng giao thoa ánhA. Mỗu sắc sặc sở trên bong bóng xà phòng B. Mầu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kínhC. Việt sáng trên tờng khi chiếu ánh sáng từ đènpinD. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thớcnhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới Câu 3:Khi quan sát quang phổ hồng ngoại của hơI nớc ,thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,8ỡm . Tần số dao động của chúng làA. f = 1,07.1014Hz B. f = 1,07.1016Hz. 14 D. f = 107.1014HzC. f = 1,70.10 Hz Câu 4:Chiếu một chùm t6ia sáng trắng , song song , hẹp (coi nh mộpt tia sáng) vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh, có góc triết quang là A =600 dới một góc tới i= 600 . Biết triết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54.Góc tạo bởi tia ló mâuđỏ và tia ló mầu tímlàA.∆D = 3012, B. .∆D = 13012,C. .∆D = 3029, D. .∆D = 1302, Câu 5: Một thí nghiệm giao thoa đợc bố trí nh sau:Hai khe yâng S1S2 cách nhau 2mm được chiếu bởi nguồn sáng S có bước sóng 0,48 m. Khoảng vân có giá trị là ,A i = 0,828mm B. i = 0,288mmC. i = 0,388mm D. i = 0,838mm Câu 6: Các câu sâu đây nói về elẻcton quang đIệnA. elẻcton trong dây dẫn đIện thông thờng B. elẻcton bứt ra từ ca tốt của tế bào quang đIệnC. elẻcton tạo ra trong chất bán dẩn D. elẻcton tạo ra từ một cách khác Câu7: Các phát biểu sau đây khi nói về cờng độ dòng quang đIện bảo hoàA, Cờng độ dòng quang đIện bảo hoà tỉ lệ nghịch B. cờng độ dòng quang đIện bảo hoà tăng theovới cờng đọ chùm sáng kích thích quy lật hàm số mũ với cờng độ của chùm sáng kích thíchC. Cờng độ dòng quang đIện bảo hoà không phụ D. Cờng độ dòng quang đIện bảo hoà tỉ lệ thuậnthuộc vào cờng đọ chùm sáng kích thích, với cờng đọ chùm sáng kích thích Câu 8: Công thoát của electon khỏi một kim loại là 1,88 eV. Dùng kim loại này làm katốt của một tế bào quang đIện. Chiếu vào katốt một ánh sáng có bớc sóng 0,489.10-6 m.Cho h = 6,62.10-34 j/s, c = 3.108 m/s, me = 9,1.10-31 kg.Vận tốc cực đại của elẻcton làA, 1,52.106cm/s B. 1,52.106mm/sC. 1,52.1010m/s D. 1,52.106m/s Câu 9: Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,56.10-6 m vào katốt một tế bào quang đIện. Biết c- ờng độ dòng quang đIện bảo hoà là 2mmA.Số electon quang đIện thoát ra khoảI katốt trong mỗi phút làA n = 7,5.1017 hạt , B. n = 7,5.1019 hạtC. n = 7,5.1018 hạt D. n = 7,5.1020 hạtCâu 10: Các phát biểu sau đây nói về hạt nhân đồng vịA.Các hạt nhân đồng vị có cùng số Znhng khác B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhng khácnhau sốA nhau sốZC. Các hạt nhân đông vị có cùng số nơtron D. Cả A, B và C đều đúngCâu 11: Biểu thức biểu thị định luật phóng xạ làA, . m = m0e- t B. . m0 = m e tC. m = m0e t D. m = m0e- t/2Câu 12: Nguyên tố 22688Ra có chu kì bán rả T = 1570 năm. Cho NA = 6,022.1023/mol; In2 = 0,693.Độ phóng xạ của 2.10-6g Ra có giá trị làA, H = 0,527.105BqB. H = 0,945.105BqC H = 0,745.105BqD. H = 0,754.105BqCâu 13: Sau 2h độ phóng xạ của một chất giảm đI 4lần. Gía trị chu k ì bán rả T của chất phóng xạ ấylàA, 1h B. 1,5hC 0,5h D. 4h Câu 14. Phuơng trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(t + 2 ) thì gốc thời gian đợcchọn vào lúcA. chất điểm có li độ x = + A.B. chất điểm có li độ x = - A.C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều d ơng.D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.Câu 15. Con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trờng g thì chu kỳ dao động của nó là 2l g.A. T = g 2 l.B. T = l 2 g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 44 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 36 0 0 -
6 trang 35 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 31 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 29 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0