Danh mục

Đề ôn thi dh 2011 - Đề 1A

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.45 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề ôn thi dh 2011 - đề 1a, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi dh 2011 - Đề 1A Đề ôn thi dh 2011 Đề 1a Câu 1 : Kết luận nào dưới đây là không đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của ánh sáng A. Các dải sáng màu liên tục với cấu trúc : màu tím ở phía trong, màu đỏ ở phía ngoài gọi là các dải vân giao thoa. B. Khoảng cách giữa hai vạch sáng, tối gần nhau nhất gọi là vân giao thoa D C. Vị trí của vân sáng bậc k được xác định bằng biểu thức : x k  k a a.D D. Khoảng vân được xác định bằng biểu thức : i   Câu 2 : Các ký hiệu sử dụng dưới đây theo đúng quy ước đã học thì biểu thức nào được dùng để xác định bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm về giao thoa: kD a.x k a.i ( kz ) ( kz ) A.   C.   Cả B & C B.   D. x.a D k .D Câu 3 : Cấu tạo của các hạt nhân X và Y có 4p, 5n và 5p, 6n được viết là : A. 45 X &11Y B. 49 X &11Y C. 49 X & 6Y D. 45 X & 6Y 5 5 5 5 210 Câu 4 : Một hạt nhân có công thức cấu tạo là 84 Po thì có nghĩa là : A. Hạt nhân có 84 electron quay quanh B. Tổng số proton và electron của hạt nhân nguyên tử là 210 Tổng số nuclon của hạt nhân là 210 D. A và C đúng C. Câu 5 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng : A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có bước sóng khác nhau đối với cùng một môi trường trong suốt B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau . C. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có cùng vận tốc khi truyền qua một môi trường trong suốt D. Các phát biểu trên đều đúng Câu 6 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, vân tối thứ 4 cách vân trung tâm 4,2(mm). Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng là : A. 3,6(mm) B. 4,4(mm) C. 4,6(mm) D. 4,8(mm) Câu 7 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện : A. Là quá trình giải phóng electron khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt của vật dẫn kim loại B. Là quá trình giải phóng electron do nhiều nguyên nhân C. Là quá trình giải phóng electron khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn D. Là quá trình giải phóng electron Câu 8 : Một phản ứng phân hạch là 235U  01n  x + y  + 208 Pb + 4.01 n . Số bức xạ  và - là : 92 82 - - C. 6 và 2- D. 4 và 2- A. 2 và 6 B. 6 và 4 Câu 9 : Thuyết lượng tử không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây : A. Hiện tượng quang hoá B. Hiện tượng ion hoá môi trường C. Sự phát quang của một số chất D. Hiện tượng quang điện ngoàiCâu 10 : Mắt của một người có giới hạn nhìn rõ ngắn nhất là 25(cm) sử dụng một kính lúp có tiêu cự f = 5(cm) để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Độ bội giác của kính Trang 1 - §Ò sè 4 ứng với các phương án ngắm chừng là ? GC = 5, G∞ = 6 B. GC = 5, G∞ = 5 C. GC =6, G∞ = 5 D. GC = 6, G∞ = 6 A. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ?Câu 11 : Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy do các vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra. A. Đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt rất mạnh B. C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn 0,40(m) Tia hồng ngoại có khả năng làm phát quang được một số chất. D. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để :Câu 12 : Đo bước sóng của các vạch quang phổ. A. Quan sát và chụp lại quang phổ do các vật phát ra. B. Thực hiện phép phân tích bằng quang phổ. C. Phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc D. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1, thị kính có tiêu cự f2. Độ bội giác củaCâu 13 : kính khi ngắm chừng vô ...

Tài liệu được xem nhiều: