Danh mục

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 6 Lớp bồi dưỡng kiến thức

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.05 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 6 Lớp bồi dưỡng kiến thức để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 6 Lớp bồi dưỡng kiến thứcLỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC ĐỀ ÔNTHI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ SỐ 6 Môn thi: HOÁ HỌCCâu 1. Este tạo thành từ axit no đơn chức hở và ancol no đơn chức mạch hở có CTCT là A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1Câu 2. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. AlCl3 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)3 D. NaHCO3Câu 3. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (H2SO4 đđặc xúc tác) đến khi phản ứng dừnglại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62,5% C. 70% D. 75%Câu 4. Dùng dung dịch brom không phân biệt hai chất trong các cặp nào sau đây? A. anilin và benzen B. anilin và NH3 C. anilin và phenol D. anilin và glixinCâu 5. Để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3 và Al2O3 ta dùng A. dung dịch NH3 dư B. dung dịch HCl dư C. dung dịch NaOH dư D. dung dịch HNO3 dưCâu 6. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượtvới A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 B. dung dịch KOH và CuO C. dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl D. dung dịch KOH và dung dịch HClCâu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy có khí NO thoát ra. Muối thu được trongdung dịch là A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn mg một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2, 1,344lít N2 và 7,56g H2O (các thể tích đo ở đkc). Amin trên có CTPT là A. C3H7N B. C2H7N C. CH5N D. C2H5NCâu 9. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được mg chất rắn. Giá trịcủa m là A. 0,224g B. 10,2g C. 2,24g D. 4,08gCâu 10. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ A. tổng hợp B. nhân tạo C. thiên nhiên D. bán tổng hợpCâu 11. Cho dung dịch NaOH dư lần lượt vào các dung dịch AlCl3, FeCl3, CrCl3. Kết tủa thu được là A. Al(OH)3 B. Cr(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)3, Al(OH)3,Cr(OH)3Câu 12. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ba B. Fe C. K D. NaCâu 13. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polistiren B. poli acrilonitrin C. poli (metylmetacrylat) D. polipepticCâu 14. Cho các kim loại Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 15. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất cả quá trình là 60% thì khối lượngC2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozơ là A. 11,04g B. 12,04g C. 18,4g D. 30,67gCâu 16. Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các ion kim loại nặng Pb2+, Cu2+, Mn2+, Fe3+. Hãy chọn chấttốt nhất để loại bỏ các ion kim loại nặng này A. Dung dịch H2SO4 B. Nước vôi trong C. Sục khí H2S D. NaOH dưCâu 17. Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng cách A. Nhiệt phân Al2O3 B. Nhiệt phân AlCl3 nóng chảy C. Điện phân dung dịch AlCl3 D. Điện phân Al2O3 nóng chảyCâu 18. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quì tím? A. C6H5NH2 B. CH3 - NH - C2H5 C. NH3 D. C2H5NH2Câu 19. Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đkc) hấp thu hoàn toàn vào dung dịch chứa một lượng vừa đủaxit HCl, sau đó cô cạn dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được là A. 3,10g B. 6.75g C. 13,5g D. 67.5gCâu 20. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối CrCl3, nếu thêm tiếp dung dịch brom thì thuđược sản phẩm có chứa crom là A. Na2CrO4 B. CrO2 C. Na2Cr2O7 D. Cr(OH)3Câu 21. Trong phân tử cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức axit B. nhóm chức xeton C. nhóm chức ancol D. nhóm chức anđehitCâu 22. Dẫn khí CO qua 5g hỗn hợp A gồm MgO, CuO, Fe2O3 và Al2O3 nung nóng, thu được mg chấtrắn B. Khí sinh ra được hấp thu vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 10g kết tủa. Giá trị của m là A. 3,4g B. 4,2 C. 2,8g D. Không xác địnhđượcCâu 23. Công thức oxit của kim loại nhóm IIA là A. MO B. MO2 C. M2O3 D. M2OCâu 24. Để phân biệt 3 mẫu chất rắn Mg, Al, Al2O3 ta dùng A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch NH3Câu 25. Kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc nguội nhưng phản ứng với dung dịch NaOH là A. Al B. Fe C. Cu D. ZnCâu 26. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết B. có kết tủa keo trắng rồi tan một phần C. dung dịch trong suốt D. có kết tủa keo trắng rồi không tanCâu 27. Cho kim loại Natri dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa A. KCl B. CuSO4 C. AlCl3 D. NaOHCâu 28. Cho bốn dung dịch Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào phản ứng được với cảbốn dung dịch trên? A. Fe B. Pb C. Zn D. CuC ...

Tài liệu được xem nhiều: