Danh mục

Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 8

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.31 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - đề 8, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 8 Đề số 8I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) x3 Cho hàm số y  có đồ thị (C).Câu 1 (3,0 điểm) x2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt .Câu 2 (3,0 điểm)   ln 1sin   log2 ( x2  3x)  0 2  1) Giải bất phương trình: e  2 x x 2) Tính tích phân : I=  (1  sin 2 ) cos 2 dx 0 ex 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [ ln2 ; ln4] . ex  eCâu 3 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn :Câu 4a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  x  2  2t x  2 y 1 z  và . ( d1) :  y  3 ( d2 ) :  1 1 2 z  t  1) Chứng minh rằng hai đường thẳng ( d1 ),( d2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau . 2) Viết phương trình đường vuông góc chung của ( d1 ),( d2 ) .Câu 5a (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z  1  4i  (1  i )3 . B. Theo chương trình nâng cao :Câu 4b (1,0 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y=0, x = 2.Câu 5b (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 2; 1) và đường thẳng d: x y z 3  24 1 1) Viết phương trình đường thẳng (d’) qua A vuông góc với (d) và cắt (d). 2) Tìm điểm B đối xứng của A qua (d). ––––––––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2)  m  0 m  1 2 4 1Câu 2: 1) 4  x  3 ; 0 < x  1 2) I   2 3) min y  ; max y  2  e [ ln2;ln4] 4  e 2 [ ln2;ln4] a3 3 7 a2Câu 3: Vl t  ; Smc  4 3 x2 y3 zCâu 4a: 2) Câu 5a: z  5   1 5 2Câu 4b: V = 2ln22 – 4ln2 + 2  3 34 37 Câu 5b: 1)  x  3  9t; y  2  10t; z  1  22t 2)  ; ;  7 7 7

Tài liệu được xem nhiều: