ĐỀ SỐ 026
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 262.81 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề số 026, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ SỐ 026 ĐỀ SỐ 026Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng về axeton: A. Axeton tan tốt trong nước, đồng thời là dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ. B. Có thể điều chế trực tiếp axeton từ cumen, metylaxetilen, ancol isopropylic hoặc canxi axetat. C. Khả năng phản ứng của axeton yếu hơn anđehit tương ứng do nhóm chức xeton chịu sự án ngữ không gian của hai gốc metyl. D. Oxi hóa axeton bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường trung tính, đun nóng thấy có khí CO2 thoát ra.Câu 2: Cho một dung dịch A gồm NaNO3, KNO3, Ba(NO3)2. Thêm một ít bột Zn vào A thì không có hiện tượng gì. Sauđó nhỏ tiếp một ít dung dịch NaOH vào. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa xuất hiện. B. Có khí không màu bay ra hóa nâu trong không khí. C. Có khí màu nâu bay ra. D. Có khí mùi khai bay ra.Câu 3: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy có khí thoát ra.Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa nhỏ nhất thì số mol NaOH đã dùng là: A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 molCâu 4: Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư NH3. Lọc tách kết tủa,nhiệt phân kết tủa, rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì thu được kim loại A. Thêm H2SO4 vừa đủ vào nước lọc, rồi điệnphân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại B. A, B có thể là cặp kim loại nào sau đây: A. Al và Fe B. Fe và Zn C. Fe và Cu D. Al và ZnCâu 5: Thêm 23,7 gam NH4Al(SO4)2 vào 225 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, rồi đun sôi dung dịch. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,0 gam B. 46,6 gam C. 50,5 gam D. 64,0 gamCâu 6: Chất nào sau đây là copolime: A. Poli(vinyl clorua) B. Polistiren (PS) C. Cao su Buna-S D. Tơ nilon-6Câu 7: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (I) chứa dung dịch H2SO4, bình (II) chứa dung dịch AgNO3. Khi ở catotbình (II) thoát ra 10,8 gam kim loại, thì ở các điện cực khác khối lượng các chất sinh ra là: Bình (I) Bình (II) Catot Anot Catot Anot 0,1 gam 0,8 gam 10,8 gam 0,8 gam A. 0,2 gam 1,6 gam 10,8 gam 1,6 gam B. 0,2 gam 1,6 gam 10,8 gam 0,8 gam C. 0,05 gam 0,8 gam 10,8 gam 1,6 gam D.Câu 8: Cho dung dịch X chứa: 0,1 mol Na , 0,2 mol K , 0,05 mol SO42-, x mol OH- vào dung dịch Y chứa: 0,05 mol + +Ba2+, 0,2 mol K+, 0,1 mol Cl-, y mol HCO3-. Người ta thu được 200 ml dung dịch Z. Vậy dung dịch Z có: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 12Câu 9: Glucozơ tồn tại bao nhiêu dạng mạch vòng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 10: Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit no đa chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phântử. Lấy 14,64 gam X cho bay hơi hoàn toàn thu được 44,8 lít hơi X (ở đktc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 14,64gam X rồi cho sản phẩ m cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 46 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của 2 axit trong Xlà: A. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH B. HCOOH và HOOC–COOH C. CH3CH2COOH và HOOC–COOH D. CH3CH2COOH và HOOC–CH2–CH2–COOHCâu 11: Chất nào sau đây phản ứng nhanh nhất với brom khi có mặt ánh sáng: A. 2,2-đimetyl pentan B. 2-metyl pentan C. n-pentan D. etanCâu 12: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Cho toàn bộlượng khí trên tác dụng với lượng dư SO2 thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 24,9 gam B. 25,6 gam C. 26,5 gam D. 29,4 gamCâu 13: Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới thì: A. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần. B. Bán kính nguyên tử giả m dần. C. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử giả m dần. D. Tính axit của các oxit và hiđroxit tăng dần.Câu 14: Từ toluen có thể điều chế 2-brom-4-nitro benzoic (A) theo phương pháp nào sau đây: KMnO 4 / A. H A. Toluen HNOH 2SO 4 3/ Br2 ( Fe) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ SỐ 026 ĐỀ SỐ 026Câu 1: Khẳng định nào sau đây không đúng về axeton: A. Axeton tan tốt trong nước, đồng thời là dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ. B. Có thể điều chế trực tiếp axeton từ cumen, metylaxetilen, ancol isopropylic hoặc canxi axetat. C. Khả năng phản ứng của axeton yếu hơn anđehit tương ứng do nhóm chức xeton chịu sự án ngữ không gian của hai gốc metyl. D. Oxi hóa axeton bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường trung tính, đun nóng thấy có khí CO2 thoát ra.Câu 2: Cho một dung dịch A gồm NaNO3, KNO3, Ba(NO3)2. Thêm một ít bột Zn vào A thì không có hiện tượng gì. Sauđó nhỏ tiếp một ít dung dịch NaOH vào. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa xuất hiện. B. Có khí không màu bay ra hóa nâu trong không khí. C. Có khí màu nâu bay ra. D. Có khí mùi khai bay ra.Câu 3: Cho 2,16 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thì thu được dung dịch A và không thấy có khí thoát ra.Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa nhỏ nhất thì số mol NaOH đã dùng là: A. 0,16 mol B. 0,19 mol C. 0,32 mol D. 0,35 molCâu 4: Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư NH3. Lọc tách kết tủa,nhiệt phân kết tủa, rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì thu được kim loại A. Thêm H2SO4 vừa đủ vào nước lọc, rồi điệnphân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại B. A, B có thể là cặp kim loại nào sau đây: A. Al và Fe B. Fe và Zn C. Fe và Cu D. Al và ZnCâu 5: Thêm 23,7 gam NH4Al(SO4)2 vào 225 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, rồi đun sôi dung dịch. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,0 gam B. 46,6 gam C. 50,5 gam D. 64,0 gamCâu 6: Chất nào sau đây là copolime: A. Poli(vinyl clorua) B. Polistiren (PS) C. Cao su Buna-S D. Tơ nilon-6Câu 7: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (I) chứa dung dịch H2SO4, bình (II) chứa dung dịch AgNO3. Khi ở catotbình (II) thoát ra 10,8 gam kim loại, thì ở các điện cực khác khối lượng các chất sinh ra là: Bình (I) Bình (II) Catot Anot Catot Anot 0,1 gam 0,8 gam 10,8 gam 0,8 gam A. 0,2 gam 1,6 gam 10,8 gam 1,6 gam B. 0,2 gam 1,6 gam 10,8 gam 0,8 gam C. 0,05 gam 0,8 gam 10,8 gam 1,6 gam D.Câu 8: Cho dung dịch X chứa: 0,1 mol Na , 0,2 mol K , 0,05 mol SO42-, x mol OH- vào dung dịch Y chứa: 0,05 mol + +Ba2+, 0,2 mol K+, 0,1 mol Cl-, y mol HCO3-. Người ta thu được 200 ml dung dịch Z. Vậy dung dịch Z có: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 12Câu 9: Glucozơ tồn tại bao nhiêu dạng mạch vòng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 10: Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit no đa chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phântử. Lấy 14,64 gam X cho bay hơi hoàn toàn thu được 44,8 lít hơi X (ở đktc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 14,64gam X rồi cho sản phẩ m cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 46 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của 2 axit trong Xlà: A. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH B. HCOOH và HOOC–COOH C. CH3CH2COOH và HOOC–COOH D. CH3CH2COOH và HOOC–CH2–CH2–COOHCâu 11: Chất nào sau đây phản ứng nhanh nhất với brom khi có mặt ánh sáng: A. 2,2-đimetyl pentan B. 2-metyl pentan C. n-pentan D. etanCâu 12: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (ở đktc). Cho toàn bộlượng khí trên tác dụng với lượng dư SO2 thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 24,9 gam B. 25,6 gam C. 26,5 gam D. 29,4 gamCâu 13: Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới thì: A. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần. B. Bán kính nguyên tử giả m dần. C. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử giả m dần. D. Tính axit của các oxit và hiđroxit tăng dần.Câu 14: Từ toluen có thể điều chế 2-brom-4-nitro benzoic (A) theo phương pháp nào sau đây: KMnO 4 / A. H A. Toluen HNOH 2SO 4 3/ Br2 ( Fe) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 43 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 40 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 36 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0