Đề tài: Đo và hiển thị nhiệt độ dùng LM35&8051
Số trang: 21
Loại file: doc
Dung lượng: 722.00 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
RESET: (Tín hi u vào): Dùng để khởi động hệ thống khichương trinh đang chạy mà gặp lỗi RxD,TxD: Là hai chân nhận và truyền số liệu của cổng truyền thông nốitiếp INT0,INT1: Là hai chân nhận tín hiệu ngắt từ bên ngoài WR ( Tín hiệu ra) Cho phép viết dữ liệu tới các ngoại vi, bộ nhớ bên ngoàivi điều khiển
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Đo và hiển thị nhiệt độ dùng LM35&8051§Ò bµi: ®o vµ hiÓn thÞ nhiÖt ®é dïng lm35&adc0808 M«n: VXL &§L MỤC LỤC 1.2.3 Các bước để chuyển đổi của ADC............................................................................... 8 1.4.1. Giới thiệu chung về họ LM35.................................................................................... 10 1.4.2 Đặc tính của họ LM35:................................................................................................ 10 1.4.3 Cách chọn cảm biến ho LM35: ..................................................................................11 PHẦN I1.1 VI ĐIỀU KHIỂN 89C511.1.1. Sơ đồ khối và ý nghĩa các chân của 89c51 8051 có 4 cổng vào/ra số • P0 có 8 bit là P0.0 đến P0.7 • P0 có 8 bit là P1.0 đến P1.7 • P0 có 8 bit là P2.0 đến P2.7 • P0 có 8 bit là P3.0 đến P3.7Ngoài chức năng là các cổng vào/rasố thì P0 còn là 8 bit (D0 đến D7)của bus dữ liệu hoặc là 8 bit thấp(A0 đến A7) của bus địa chỉ ,P2 lá8 bit cao (A8 đến A15) của bus địachỉ khi cần thiết mở rộng thêm cácngoại vi, bộ nhớ ngoài cho 8051SVTH: 1 Líp: C§-§H§iÖn2_K5§Ò bµi: ®o vµ hiÓn thÞ nhiÖt ®é dïng lm35&adc0808 M«n: VXL &§L * RESET: (Tín hiệu vào): Dùng để khởi động lại toàn bộ hệ thống khichương trinh đang chạy mà gặp lỗi * RxD,TxD: Là hai chân nhận và truyền số liệu của cổng truyền thông nốitiếp * INT0,INT1: Là hai chân nhận tín hiệu ngắt từ bên ngoài * WR ( Tín hiệu ra) Cho phép viết dữ liệu tới các ngoại vi, bộ nhớ bên ngoàivi điều khiển * RD: ( Tín hiệu ra) Cho phép đọc dữ liệu từ các ngoại vi,bộ nhớ dữ liệungoài vi điều khiển * X1,X2: Dùng để tạo xung nhịp cho vi điều khiển * Vcc,GND: Cấp nguồn cho vi điều khiển (Vcc=5 VDC) * EA/VP : Là tín hiệu vào =1: Vi điều khiển sử dụng cả bộ nhớ chương trình bên trong và bộ nh ớ chương trình bên ngoài + Nếu vi điều khiển có 4 Kb bộ nhớ chương trinh bên trong với địa ch ỉ 0000H đến 0FFFH thì bộ nhớ chương trình bên ngoai ph ải có đ ịa ch ỉ 1000h đến 1FFFH + Nếu vi điều khiển co 8 Kb bộ nhớ chương trinh bên trong với địa ch ỉ 0000H đến 1FFFH thì bộ nhớ chương trình bên ngoai ph ải có địa ch ỉ 2000h đến FFFFH =0: vi điều khiển chỉ sử dụng bộ n hớ bên ngoài co địa chỉ là:0000H đến FFFFH * ALE/P: (tín hiệu ra) Là tín hiệu chốt địa chỉ .dùng để phân biệt khi nàoP0 là bus dữ liệu,khi nào là bus dữ liệu khi vi điều khi ển c ần gép n ối v ới cácngoại vi * ALE=1:P0 là bus địa chỉ * ALE=1:P0 là bus dữ liệu * PSEN : Có chức năng giống như chân Rdnhunwg chỉ dùng để đọc bộnhớ chương trình bên ngoài1.1.2. Các thanh ghi đặc biệt Ký hiệu Tên Địa chỉ* Acc Thanh ghi chứa 0E0H*B Thanh ghi B 0F0H* PSW Thanh ghi trạng thái 0D0H SP Con trỏ ngăn xếp (8bit) 81H DPTR Con trỏ dữ liệuSVTH: 2 Líp: C§-§H§iÖn2_K5§Ò bµi: ®o vµ hiÓn thÞ nhiÖt ®é dïng lm35&adc0808 M«n: VXL &§L DPL Byte thấp của DPTR 82H DPH Byte cao của DPTR 83H * P0 Thanh ghi đệm cổng P0 80H * P1 Thanh ghi đệm cổng P1 90H * P2 Thanh ghi đệm cổng P2 0A0H * P3 Thanh ghi đệm cổng P3 0B0H * IP Thanh ghi điều khiển các mức ưu tiên ngắt 0B8H * IE Thanh ghi cho phép/ che chắn các ngắt 0A8H TMOD Thanh ghi chọn chế độ Time/Counter 0,1 89H * TCON Thanh ghi điều khiển Time/Counter 0,1 88H*+T2CON Thanh ghi điều khiển Time/Counter 2 0C8H TH0 Byte cao của bộ đếm trong Timer/Counter 0 8CH TL0 Byte thấp của bộ đếm trong Timer/Counter 0 8AH TH1 Byte cao của bộ đếm trong Timer/Counter 1 8DH TL1 Byte thấp của bộ đếm trong Timer/Counter 1 8BH + TH2 Byte cao của bộ đếm trong Timer/Counter 2 0CDH + TL2 Byte thấp của bộ đếm trong Timer/Counter 2 0CCH Byte cao của thanh ghi Capture/ Reload tron ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Đo và hiển thị nhiệt độ dùng LM35&8051§Ò bµi: ®o vµ hiÓn thÞ nhiÖt ®é dïng lm35&adc0808 M«n: VXL &§L MỤC LỤC 1.2.3 Các bước để chuyển đổi của ADC............................................................................... 8 1.4.1. Giới thiệu chung về họ LM35.................................................................................... 10 1.4.2 Đặc tính của họ LM35:................................................................................................ 10 1.4.3 Cách chọn cảm biến ho LM35: ..................................................................................11 PHẦN I1.1 VI ĐIỀU KHIỂN 89C511.1.1. Sơ đồ khối và ý nghĩa các chân của 89c51 8051 có 4 cổng vào/ra số • P0 có 8 bit là P0.0 đến P0.7 • P0 có 8 bit là P1.0 đến P1.7 • P0 có 8 bit là P2.0 đến P2.7 • P0 có 8 bit là P3.0 đến P3.7Ngoài chức năng là các cổng vào/rasố thì P0 còn là 8 bit (D0 đến D7)của bus dữ liệu hoặc là 8 bit thấp(A0 đến A7) của bus địa chỉ ,P2 lá8 bit cao (A8 đến A15) của bus địachỉ khi cần thiết mở rộng thêm cácngoại vi, bộ nhớ ngoài cho 8051SVTH: 1 Líp: C§-§H§iÖn2_K5§Ò bµi: ®o vµ hiÓn thÞ nhiÖt ®é dïng lm35&adc0808 M«n: VXL &§L * RESET: (Tín hiệu vào): Dùng để khởi động lại toàn bộ hệ thống khichương trinh đang chạy mà gặp lỗi * RxD,TxD: Là hai chân nhận và truyền số liệu của cổng truyền thông nốitiếp * INT0,INT1: Là hai chân nhận tín hiệu ngắt từ bên ngoài * WR ( Tín hiệu ra) Cho phép viết dữ liệu tới các ngoại vi, bộ nhớ bên ngoàivi điều khiển * RD: ( Tín hiệu ra) Cho phép đọc dữ liệu từ các ngoại vi,bộ nhớ dữ liệungoài vi điều khiển * X1,X2: Dùng để tạo xung nhịp cho vi điều khiển * Vcc,GND: Cấp nguồn cho vi điều khiển (Vcc=5 VDC) * EA/VP : Là tín hiệu vào =1: Vi điều khiển sử dụng cả bộ nhớ chương trình bên trong và bộ nh ớ chương trình bên ngoài + Nếu vi điều khiển có 4 Kb bộ nhớ chương trinh bên trong với địa ch ỉ 0000H đến 0FFFH thì bộ nhớ chương trình bên ngoai ph ải có đ ịa ch ỉ 1000h đến 1FFFH + Nếu vi điều khiển co 8 Kb bộ nhớ chương trinh bên trong với địa ch ỉ 0000H đến 1FFFH thì bộ nhớ chương trình bên ngoai ph ải có địa ch ỉ 2000h đến FFFFH =0: vi điều khiển chỉ sử dụng bộ n hớ bên ngoài co địa chỉ là:0000H đến FFFFH * ALE/P: (tín hiệu ra) Là tín hiệu chốt địa chỉ .dùng để phân biệt khi nàoP0 là bus dữ liệu,khi nào là bus dữ liệu khi vi điều khi ển c ần gép n ối v ới cácngoại vi * ALE=1:P0 là bus địa chỉ * ALE=1:P0 là bus dữ liệu * PSEN : Có chức năng giống như chân Rdnhunwg chỉ dùng để đọc bộnhớ chương trình bên ngoài1.1.2. Các thanh ghi đặc biệt Ký hiệu Tên Địa chỉ* Acc Thanh ghi chứa 0E0H*B Thanh ghi B 0F0H* PSW Thanh ghi trạng thái 0D0H SP Con trỏ ngăn xếp (8bit) 81H DPTR Con trỏ dữ liệuSVTH: 2 Líp: C§-§H§iÖn2_K5§Ò bµi: ®o vµ hiÓn thÞ nhiÖt ®é dïng lm35&adc0808 M«n: VXL &§L DPL Byte thấp của DPTR 82H DPH Byte cao của DPTR 83H * P0 Thanh ghi đệm cổng P0 80H * P1 Thanh ghi đệm cổng P1 90H * P2 Thanh ghi đệm cổng P2 0A0H * P3 Thanh ghi đệm cổng P3 0B0H * IP Thanh ghi điều khiển các mức ưu tiên ngắt 0B8H * IE Thanh ghi cho phép/ che chắn các ngắt 0A8H TMOD Thanh ghi chọn chế độ Time/Counter 0,1 89H * TCON Thanh ghi điều khiển Time/Counter 0,1 88H*+T2CON Thanh ghi điều khiển Time/Counter 2 0C8H TH0 Byte cao của bộ đếm trong Timer/Counter 0 8CH TL0 Byte thấp của bộ đếm trong Timer/Counter 0 8AH TH1 Byte cao của bộ đếm trong Timer/Counter 1 8DH TL1 Byte thấp của bộ đếm trong Timer/Counter 1 8BH + TH2 Byte cao của bộ đếm trong Timer/Counter 2 0CDH + TL2 Byte thấp của bộ đếm trong Timer/Counter 2 0CCH Byte cao của thanh ghi Capture/ Reload tron ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khống chế nhiệt độ vi điều khiển mô hình đo khống chế nhiệt độ hiển thị đèn led điều chỉnh nhiệt độGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
127 trang 274 0 0 -
Báo cáo môn học vi xử lý: Khai thác phần mềm Proteus trong mô phỏng điều khiển
33 trang 179 0 0 -
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
144 trang 155 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi điều khiển
15 trang 135 0 0 -
Ứng dụng vi điều khiển PIC 16F877A trong thí nghiệm vật lí phổ thông
12 trang 119 0 0 -
Bài tập lớn môn Vi xử lý, vi điều khiển: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ của động cơ điện một chiều
27 trang 117 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 112 0 0 -
Tài liệu thực hành Vi điều khiển 8051
55 trang 102 0 0 -
Đồ án vi xử lý đề tài : nghiên cứu thiết kế mạch đo khoảng cách sử dụng vi điều khiển Pic 16F887
45 trang 97 1 0 -
Luận văn: Xây dựng mô hình điều khiển động cơ DC servo bằng vi điều khiển
85 trang 96 0 0