Đề tài Hepatitisc B Virus (HBV)
Số trang: 27
Loại file: ppt
Dung lượng: 167.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HBV thuộc loại siêu vi trùng (hay vi rút ) Hepadna với khả năng tồn tại cao. HBV bền vững với nhiệt độ:100 độ C virut sống được 30, ở -20 độ C sống tới 20 năm, HBV kháng ete (eter), nhưng bất hoạt trong formalin(fócmon).Xét nghiệm máu có thể có 3 loại HBV với kích thước cỡ 22nm, 42nm và 22-200nm. Kháng nguyên HBcAg chỉ có ở virut kích thước 42nm. Trong máu bệnh nhân có cả hạt nhiễm và không nhiễm (virion).Các hạt không nhiễm không có genom của virus (dsADN)nên không có khả năng gây bệnh. Nồng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài Hepatitisc B Virus (HBV) Trường ĐH Nông Lâm TP HCM Đềtài HepatitiscBVirus(HBV) GVDH:VươngThịHoa Sinhviên:LêVănThân Mục lục 1.Giớithiệuchung 2.HepatitiscBVirus(HBV) 2.1.Tinhthểvàcấutrúc 2.2.CácMackervàVRVGB 2.3.Cáchnhânlêncủavirus 2.4.TiếntriểncủaHBV 3.BệnhviêmgansiêuviB 3.1.Phânloạicácgiaiđoạn 3.2.Biếnchứng 3.3.Điềutrị 1.Giới thiệu chung 1.Gi HBVthuộcloạisiêuvitrùng(hayvirút)Hepadnavới khảnăngtồntạicao.HBVbềnvữngvớinhiệtđộ:100độ Cvirutsốngđược30,ở20độCsốngtới20năm,HBV khángete(eter),nhưngbấthoạttrongformalin(fócmon). Xétnghiệmmáucóthểcó3loạiHBVvớikíchthướccỡ 22nm,42nmvà22200nm.KhángnguyênHBcAgchỉcó ởvirutkíchthước42nm.Trongmáubệnhnhâncócảhạt nhiễmvàkhôngnhiễm(virion).Cáchạtkhôngnhiễm khôngcógenomcủavirus(dsADN)nênkhôngcókhả nănggâybệnh.Nồngđộcáchạtkhôngnhiễmcóthểtới 1010virion/ml.Vìvậycótới65%bệnhnhâncóHBsAg khôngcótriệuchứngbệnh,35%cócáctriệuchứngcủa viêmgan. Làmộttrongcácvirusviêmgan: HAV(HepatitisAViruses); HBV(HepatitisBViruses) HCV(HepatitisCViruses); HDV(HepatitisDViruses); HEV(HepatitisEViruses); HGV(HepatitisGViruses) HBVlàvirusviêmganduynhấtcónhân ANDcácvirusviêmgankhácconhân ARN 2.Hepatitisc B Virus ( HBV ) 2.Hepatitisc 2.1.Tinhthểvàcấutrúc: HBVthuộchọHepadnavirutlànhữngviruscókíchthước nhỏ *Lõilà:ADN(làvirusviêmganduynhấtcónhânAND cácvirusviêmgankhácconhânARN) +Cú3loạitiểuthể: Tiểuthểhìnhcầunhỏđườngkính22nm Tiểuthểhìnhống Tiểuthểhìnhcầulớnđk45nmgọilàthểDane +Tiểuthểhìnhcầunhỏvàhìnhốnglàthànhphầnvỏ củaHBVmàtrongquátrìnhnhânlêntổnghợpdưthừa. ĐâylàHBsAg *BộgencủaHBVlàmộtphântửADNvòngcócấutrúc mạchképkhônghoàntoàn,kíchthước3200base,được cấutạobởi2sợicóchiềudàikhôngbằngnhau.Chuỗi dàinằmngoàicócựcâmtính,tạonênmộtvòngtrònliên tụccóchiềudàicốđịnhlà3,2Kbvàmãhóachocác thôngtinditruyềncủavirus.Chuỗingắnnằmtrongcó cựctínhdươngthayđổivàchỉbằng5080%chiềudài sợiâm.HBVcócấutạonhỏgọndocósựtiếtkiệmtrong cấutrúcbộgennhờcáchsắpxếpnhữngmiềngiaocủa cácgenS,C,PvàXnêncókhảnăngtổnghợpđược nhiềuproteincủavirus GenS:baogồmvựngS,PreS1;PreS2mó hoỏtổnghợpcácHBsAg +ĐoạngenStổnghợpnênProteinS(Small). Đâylàproteinchủyếuvìnóchiếmđasố.Ở vùngScóítnhất5quyếtđịnhKNHBsAg +ĐoạngenSvàpreS2tổnghợpnênprotein M(Medium).VựngPreS2giúpchovirusbám dínhvàxâmnhậpvàotrongtếbàogannhờnó liênkếtvớimộtloạialbuminđượctrùnghợp tronghuyếtthanhngười +ĐoạnS,PreS1,PreS2tổnghợpnờnProtein L(Light) GenC:gồmcóproteincủanucleocapsid.GenCcó2đoạnlàđoạntrước nhânvàđoạnnhân +ĐoạntrướcnhântổnghợpHBeAg +ĐoạnnhântổnghợpHBcAg GenP:làgenlớnnhấtchiếm80%chiềudàibộgenmãhóachoDNA polymerase GenX:tổnghợpHBxAg CácHBVgắnvàocácreceptorcủanótrênmàngtếbàogan.Sauđóchúng bịtếbàonuốtvàotrongtheokiểuẩmbào.Vỏcapsidcủanó(khiđãlọtvào tếbào)sẽđượcmộtenzymthíchhợpcủatếbàophânhuỷvàacidnucleid củaHBVđượcgiảiphóng.acidnhânnàyđivàonhântếbàogan,tạiđâysẽ táitổnghợptiếnhànhphiênmãdịchmãvàcuốicùngtạosợiANDmới,các sợinàyđượclắprápqualướinộichấttạoracácvirion.Vàcuốicùngcác virionđượcxuấtbàorangoài 2.2.CÁCMACKERVRVGB: +HBsAgvàAntiHBs: XN:HBsAg(HepatitisBsurfaceAntigenkháng nguyênbềmặt)Đâylàkhángnguyênxuấthiệnsớm nhấttronghuyếtthanhsaukhinhiễmVRVGB: HBsAg(+)BáohiệumộtngườiđãbịnhiễmHBV (HBsAg(+)>6tháng>ngườimangKNmạntính)> NghidoVRVGBgâybệnhvìcóthểdocácVRVG khác =>MuốnkhẳngđịnhphảilàmcácMarker(làdấuấn củaVRtrênbềmặtcơthể)cácVRVGvàlàmXNcác mứcđộhoạtđộngcủaVRVGB: AntiHBs(HepatitisBsurfaceantibody):làKT khỏngKNbềmặtcủaHBVthườngxuấthiện tronghuyếtthanhsaukhiHBsAgbiếnmất.Sự cómặtcủaAntiHBscùngvớisựmấtđicủa HBsAgphảnánhquátrỡnhhồiphụccủacơthể nhiễmvirus:cơthểđóloạitrừđượcHBVvà bệnhnhâncóđápứngmiễndịchđốivớibệnh. KhiHBsAgđótrởvề()nhưngantiHBschưa xuấthiệnkhoảngthờigiannàyđượcgọilàthời kỳcửasổ +HBeAgvàAntiHBe: HBeAg(HepatitisBevolopeAntigenKNvỏnhõncủa VRVGB):LàKNxuấthiệnsớmthứ2sauHbsAg. HBeAg(+)NóilênVRđangthờikỳpháttriểnvànhân lên,Bệnhđangthờikỳlâylanmạnh AntiHbe(HepatitisBevolopeAntibodyAntiHbe(+) tronghuyếtthanhthìnóilêncơthểđãcóđápứngMD mộtphầnvàđãbướcsanggiaiđoạnchuyễnđãohuyết thanh, ínghĩa:SựcómặtcủaHBeAgcùngvớiHBVDNAtrong huyếtthanhphảnánhtìnhtrạngđangnhânlêncủaVR vàlàthờikỳlâylanmạnh.HBeAglàKNphảnánhchất lượngcũnHBVDNAlàKNphảnánhsốlượngcủaquá trìnhnhõnlờncủaHBV +HBcAgvàAntiHBc: HbcAg(HepatitisBcoreAntigenKNlõi)khôngtìmthấytrong huyếtthanhvìnónằmtrongcáchạtVRkhôngnằmtr ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài Hepatitisc B Virus (HBV) Trường ĐH Nông Lâm TP HCM Đềtài HepatitiscBVirus(HBV) GVDH:VươngThịHoa Sinhviên:LêVănThân Mục lục 1.Giớithiệuchung 2.HepatitiscBVirus(HBV) 2.1.Tinhthểvàcấutrúc 2.2.CácMackervàVRVGB 2.3.Cáchnhânlêncủavirus 2.4.TiếntriểncủaHBV 3.BệnhviêmgansiêuviB 3.1.Phânloạicácgiaiđoạn 3.2.Biếnchứng 3.3.Điềutrị 1.Giới thiệu chung 1.Gi HBVthuộcloạisiêuvitrùng(hayvirút)Hepadnavới khảnăngtồntạicao.HBVbềnvữngvớinhiệtđộ:100độ Cvirutsốngđược30,ở20độCsốngtới20năm,HBV khángete(eter),nhưngbấthoạttrongformalin(fócmon). Xétnghiệmmáucóthểcó3loạiHBVvớikíchthướccỡ 22nm,42nmvà22200nm.KhángnguyênHBcAgchỉcó ởvirutkíchthước42nm.Trongmáubệnhnhâncócảhạt nhiễmvàkhôngnhiễm(virion).Cáchạtkhôngnhiễm khôngcógenomcủavirus(dsADN)nênkhôngcókhả nănggâybệnh.Nồngđộcáchạtkhôngnhiễmcóthểtới 1010virion/ml.Vìvậycótới65%bệnhnhâncóHBsAg khôngcótriệuchứngbệnh,35%cócáctriệuchứngcủa viêmgan. Làmộttrongcácvirusviêmgan: HAV(HepatitisAViruses); HBV(HepatitisBViruses) HCV(HepatitisCViruses); HDV(HepatitisDViruses); HEV(HepatitisEViruses); HGV(HepatitisGViruses) HBVlàvirusviêmganduynhấtcónhân ANDcácvirusviêmgankhácconhân ARN 2.Hepatitisc B Virus ( HBV ) 2.Hepatitisc 2.1.Tinhthểvàcấutrúc: HBVthuộchọHepadnavirutlànhữngviruscókíchthước nhỏ *Lõilà:ADN(làvirusviêmganduynhấtcónhânAND cácvirusviêmgankhácconhânARN) +Cú3loạitiểuthể: Tiểuthểhìnhcầunhỏđườngkính22nm Tiểuthểhìnhống Tiểuthểhìnhcầulớnđk45nmgọilàthểDane +Tiểuthểhìnhcầunhỏvàhìnhốnglàthànhphầnvỏ củaHBVmàtrongquátrìnhnhânlêntổnghợpdưthừa. ĐâylàHBsAg *BộgencủaHBVlàmộtphântửADNvòngcócấutrúc mạchképkhônghoàntoàn,kíchthước3200base,được cấutạobởi2sợicóchiềudàikhôngbằngnhau.Chuỗi dàinằmngoàicócựcâmtính,tạonênmộtvòngtrònliên tụccóchiềudàicốđịnhlà3,2Kbvàmãhóachocác thôngtinditruyềncủavirus.Chuỗingắnnằmtrongcó cựctínhdươngthayđổivàchỉbằng5080%chiềudài sợiâm.HBVcócấutạonhỏgọndocósựtiếtkiệmtrong cấutrúcbộgennhờcáchsắpxếpnhữngmiềngiaocủa cácgenS,C,PvàXnêncókhảnăngtổnghợpđược nhiềuproteincủavirus GenS:baogồmvựngS,PreS1;PreS2mó hoỏtổnghợpcácHBsAg +ĐoạngenStổnghợpnênProteinS(Small). Đâylàproteinchủyếuvìnóchiếmđasố.Ở vùngScóítnhất5quyếtđịnhKNHBsAg +ĐoạngenSvàpreS2tổnghợpnênprotein M(Medium).VựngPreS2giúpchovirusbám dínhvàxâmnhậpvàotrongtếbàogannhờnó liênkếtvớimộtloạialbuminđượctrùnghợp tronghuyếtthanhngười +ĐoạnS,PreS1,PreS2tổnghợpnờnProtein L(Light) GenC:gồmcóproteincủanucleocapsid.GenCcó2đoạnlàđoạntrước nhânvàđoạnnhân +ĐoạntrướcnhântổnghợpHBeAg +ĐoạnnhântổnghợpHBcAg GenP:làgenlớnnhấtchiếm80%chiềudàibộgenmãhóachoDNA polymerase GenX:tổnghợpHBxAg CácHBVgắnvàocácreceptorcủanótrênmàngtếbàogan.Sauđóchúng bịtếbàonuốtvàotrongtheokiểuẩmbào.Vỏcapsidcủanó(khiđãlọtvào tếbào)sẽđượcmộtenzymthíchhợpcủatếbàophânhuỷvàacidnucleid củaHBVđượcgiảiphóng.acidnhânnàyđivàonhântếbàogan,tạiđâysẽ táitổnghợptiếnhànhphiênmãdịchmãvàcuốicùngtạosợiANDmới,các sợinàyđượclắprápqualướinộichấttạoracácvirion.Vàcuốicùngcác virionđượcxuấtbàorangoài 2.2.CÁCMACKERVRVGB: +HBsAgvàAntiHBs: XN:HBsAg(HepatitisBsurfaceAntigenkháng nguyênbềmặt)Đâylàkhángnguyênxuấthiệnsớm nhấttronghuyếtthanhsaukhinhiễmVRVGB: HBsAg(+)BáohiệumộtngườiđãbịnhiễmHBV (HBsAg(+)>6tháng>ngườimangKNmạntính)> NghidoVRVGBgâybệnhvìcóthểdocácVRVG khác =>MuốnkhẳngđịnhphảilàmcácMarker(làdấuấn củaVRtrênbềmặtcơthể)cácVRVGvàlàmXNcác mứcđộhoạtđộngcủaVRVGB: AntiHBs(HepatitisBsurfaceantibody):làKT khỏngKNbềmặtcủaHBVthườngxuấthiện tronghuyếtthanhsaukhiHBsAgbiếnmất.Sự cómặtcủaAntiHBscùngvớisựmấtđicủa HBsAgphảnánhquátrỡnhhồiphụccủacơthể nhiễmvirus:cơthểđóloạitrừđượcHBVvà bệnhnhâncóđápứngmiễndịchđốivớibệnh. KhiHBsAgđótrởvề()nhưngantiHBschưa xuấthiệnkhoảngthờigiannàyđượcgọilàthời kỳcửasổ +HBeAgvàAntiHBe: HBeAg(HepatitisBevolopeAntigenKNvỏnhõncủa VRVGB):LàKNxuấthiệnsớmthứ2sauHbsAg. HBeAg(+)NóilênVRđangthờikỳpháttriểnvànhân lên,Bệnhđangthờikỳlâylanmạnh AntiHbe(HepatitisBevolopeAntibodyAntiHbe(+) tronghuyếtthanhthìnóilêncơthểđãcóđápứngMD mộtphầnvàđãbướcsanggiaiđoạnchuyễnđãohuyết thanh, ínghĩa:SựcómặtcủaHBeAgcùngvớiHBVDNAtrong huyếtthanhphảnánhtìnhtrạngđangnhânlêncủaVR vàlàthờikỳlâylanmạnh.HBeAglàKNphảnánhchất lượngcũnHBVDNAlàKNphảnánhsốlượngcủaquá trìnhnhõnlờncủaHBV +HBcAgvàAntiHBc: HbcAg(HepatitisBcoreAntigenKNlõi)khôngtìmthấytrong huyếtthanhvìnónằmtrongcáchạtVRkhôngnằmtr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
siêu vi trùng virus viêm gan enzym ARN polymerase ADN virus Viêm gan siêu vi B Viêm gan cấp tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Viêm Gan Siêu Vi B và Thai Phụ (Kỳ 1)
11 trang 27 0 0 -
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của thai phụ nhiễm HBV đẻ tại Bệnh viện trung ương Thái Nguyên
9 trang 26 0 0 -
Bài giảng Vi sinh: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
114 trang 25 0 0 -
Khuyến cáo về Viêm gan siêu vi B
16 trang 22 0 0 -
Tạp chí Sức khỏe sinh sản: Số 1/2011
82 trang 22 0 0 -
57 trang 20 0 0
-
Tập san Sản - Phụ khoa (Tập 1)
344 trang 19 0 0 -
Các dấu ấn viêm gan A, B, C và E ở bệnh nhân đến khám tại Bệnh viện Nhật Tân
5 trang 19 0 0 -
NGUY CƠ NHIỄM VIÊM GAN SIÊU VI B Ở TRẺ SƠ SINH VÀ CÁCH DỰ PHÒNG
2 trang 17 0 0 -
Bài giảng Bệnh lây truyền theo đường máu
59 trang 17 0 0