Danh mục

Đề tài: Nghiệp vụ kế toán tại nhà may sản xuất giầy da xuất khẩu Hà Nam

Số trang: 64      Loại file: doc      Dung lượng: 704.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghành nghề kinh doanh của nhà máy là sản xuất những đôi giầy phục vụ cho bảo hộ lao động cho quốc phòng và cho xuất khẩu (giấy Long Sơn, giầy thể thao,giầy MA,…) không chỉ coi trọng mặt hàng xuất khẩu nhà máy còn trú trọng đến sản xuất nội địa để vưà đảm bảo có cả sản phẩm tiêu thụ trong nư¬ớc vừa đảm bảo việc làm cho công nhân viên lúc trái vụ. Do làm tốt công tác giầy nội địa nên nhà máy đã chiếm lĩnh được cả thị tr¬ường trong nước.Bên cạnh đó có nhiều...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Nghiệp vụ kế toán tại nhà may sản xuất giầy da xuất khẩu Hà Nam BÁO CÁO THỰC TẬP Đề tài Nghiệp vụ kế toán tại nhà may sản xuất giầy da xuất khẩu Hà Nam MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 6 Phần 1: Tìm hiểu tình hình chung của nhà máy ......................................... 7 Phần 2:Tìm hiểu tổ chức công tác kế toán .................................................. 7 Phần 3:Tìm hiẻu vè tổ chức nghiệp vụ kế toán ........................................... 7 Phần 4:Nhận xét và kiến nghị ...................................................................... 7 Phần 5:Nhận xét và chứng thực của nhà máy ............................................ 7 Em xin chân thành cảm ơn! ......................................................................... 7 PHẦN 1:TÌM HIỂU VỀ TÌNH HÌNH CHUNG CỦA NHÀ MÁY............ 7 I:Đặc điểm tình hình,quá trình hình thành và phát triển .......................... 7 Tên đơn vị:Nhà mày sản xuất giầy da xuất khẩu ....................................... 7 II: Chức năng nhiệm vụ của đơn vị ............................................................. 8 III: Sơ đồ tổ chức của đơn vị........................................................................ 8 ĐVT: VND .................................................................................................. 13 PHẦN 2: TÌM HIỂU VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN ................ 14 Ghi chú: ................................................................................quan hệ chỉ đạo 15 2. Hình thức kế toán đơn vị đang sử dụng ................................................ 16 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ .......................... 16 Ghi chú: ................................................................................... ghi hằng ngày 17 Trình tự: ...................................................................................................... 17 Tài khoản loại 1: Tài sản lưu động ............................................................ 18 Tk 111: Tiền mặt ........................................................................................ 18 Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn .............................................................. 18 TK 211:các máy may , nhà xưởng ............................................................. 18 Tài khoản loại 3: Nợ phải trả ..................................................................... 18 TK 315 :Nợ dài hạn đến hạn trả ngân hàng ............................................. 18 Tài khoản loại 4: Nguồn vốn chủ sở hữu................................................... 19 Tài khoản loại 5: doanh thu ....................................................................... 19 TK511:Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................... 19 Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất kinh doanh......................................... 19 TK 621: Chi phí NVLTT ............................................................................ 19 TK 711:Thu nhập khác .............................................................................. 19 TK 811: Chi phí khác ................................................................................. 19 TK 911:XĐKQSXKD ................................................................................. 19 I: Kế toán NVL-công cụ dụng cụ ............................................................... 20 TK152,153 ................................................................................................... 22 SDCK:XXX ................................................................................................. 22 Sơ đồ: Kế toán hạch toán chi tiết NVL công cụ dụng cụ.......................... 22 1. Nợ 621:9.000.000 ................................................................................... 23 Chứng từ có liên quan: Giấy đề nghị cấp vật tư, phiếu xuất kho ............ 23 Biểu số:01 .................................................................................................... 23 GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP VẬT TƯ ................................................................ 24 Tôi tên là: Ngyễn Văn Nam ........................................................................ 24 Ngày 2/2/2009 .............................................................................................. 24 Biểu số 03 .................................................................................................... 25 Biểu số 04 .................................................................................................... 25 Hôm nay ngày 7/2/2009 .............................................................................. 26 II:Kế toán TSCĐ......................................................................................... 26 2. Khấu hao TCSĐ trong nhà máy .......................................................... 27 Bảng kế hoạch khấu hao TSCĐ của công ty: ............................................ 27 Giải thích:.................................................................................................... 27 Mức khấu hao năm = nguyên giá * tỷ lệ khấu hao ................................... 27 3. Quá trình lập,luân chuyển chứng từ tăng TSCĐ ................................ 27 Ghi chú: ................................................................................... ghi hằng ngày 28 VD: .............................................................................................................. 30 Đơn vị tính:đồng ......................................................................................... 30 Nợ 211:50.000.000 ....................................................................................... 30 Nợ 133: 5.000.000 ........................................................................................ 30 Có 111:55.000.000 ........................ ...

Tài liệu được xem nhiều: