Đề tài "Thiết kế nhà máy sản xuất cao su SVR10 năng suất 4.000 tấn/năm" có nội dung trình bày sau: nguyên nhân hình thành, giới thiệu sản phẩm, nguyên liệu sản xuất, quy trình sản xuất, bố trí mặt bằng, số liệu kinh tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Thiết kế nhà máy sản xuất cao su SVR10 năng suất 4.000 tấn/năm
THIÊT KẾ NHÀ MAY SAN
́ ́ ̉
́
XUÂT CAO SU SVR10
́
NĂNG SUÂT 4.000
́
TÂN/NĂM
GVHD: ThS. Lê Đức Đăng
̉
SVTH: Bui Dinh Hoang
LOGO
LOGO
Cây cao su Hevea Brasiliensis
LOGO
NOÄI DUNG TRÌNH BAØY
1 ̀ ̀
Nguyên nhân hinh thanh
2 Giới thiêu san phâm
̣ ̉ ̉
3 ̣ ̉ ́
Nguyên liêu san xuât
4 ̀ ̉ ́
Quy trinh san xuât
5 Bố trí măt băng
̣ ̀
6 Số liêu kinh tế
̣
LOGO
̀ ̀ ̀
Phân 1: Nguyên nhân hinh thanh
̉ ̣ ̀ ̣
Triên vong nganh cao su Viêt Nam
LOGO
Thị trường cao su Viêt Nam
̣
LOGO
SVR CV50
SVR CV60
15, 15% 4, 4% 3, 3%
1, 1% SVR L
1, 1%
10, 10%
1, 1% SVR 3L
1, 1%
SVR 5
SVR 10
4, 4%
SVR 20
SVR CV10
13, 13% ̣
N.Hang
44, 44%
3, 3% Skim
Kem
Tờ
San lượng chế biên cac hang muc cao su
̉ ́ ́ ̣ ̣
LOGO
Môt số ứng dung cua SVR10
̣ ̣ ̉
Dây đai Ông nước
́
́ ̉ ̣
Lôp, vo, ruôt xe…
LOGO
Xây dựng nhà may
́
̉ ́
san xuât cao su SVR10
́ ́
năng suât 4.000 tân/năm
là vân đề cân thiêt.
́ ̀ ́
LOGO
Phân 2: Giới thiêu san phâm
̀ ̣ ̉ ̉
Cao su côm SVR 10 đi từ nguyên liêu mủ tap
́ ̣ ̣
là san phâm chinh cua nhà may.
̉ ̉ ́ ̉ ́
LOGO
Cac chỉ tiêu hoá lý đôi với cao su SVR
́ ́
SVR SVR SVR
SVR 5
SVR SVR Phương
Tên chỉ tiêu 3L CV60 CV 50 10 20
pháp thử
Mủ nước hoặc Mủ đông tự
Mủ nước mủ tờ nhiên
1.Hàm lượng chất bẩn,tính 0,03 0,03 0,03 0,05 0,08 0,16 TCVN
bằng% không lớn hơn 6089: 1995
2. Hàm lượng chất bay hơi 0,80 0,80 0,80 0,80 0,80 0,80 TCVN
tính bằng % không lớn hơn 6088: 1995
3. Hàm lượng tro, tính bằng 0,50 0,50 0,50 0,50 0,75 1,00 TCVN
%,không lớn hơn 6087: 1995
4. Hàm lượng nitơ, tính 0,60 0,60 0,60 0,60 0,60 0,60 TCVN
bằng %không lớn hơn 6091: 1995
5. Độ dẻo ban đầu (P0), 35 - - 30 30 30 TCVN
6092: 1995
không nhỏ hơn
6.Chỉ số duy trì độ dẻo 60 60 60 60 50 40 TCVN
( PRI),không nhỏ hơn 6092 :1995
7.Chỉ số màu, mẫu đơn 6 - - - - - TCVN
không lớn hơn 2 6093: 1995
Độ rộng giữa các mẫu,
không lớn hơn
8. Độ nhớt Mooney ML(1’ + - 60 ± 5 50±5 - - - TCVN 609 : 1995
4’)1000C
LOGO
̀ ̣ ̉ ́
Phân 3: Nguyên Liêu san xuât
Mủ chén
Cao su SVR 10
Mủ dây (Mủ vo)
̉
Mủ đ ấ t
LOGO
Yêu câu kỹ thuât đôi với nguyên liêu mủ tap
̀ ̣ ́ ̣ ̣
Loại mủ Hạng Sản xuất Yêu cầu kỹ thuật
Mủ 3 SVR 10 • Mủ đông tự nhiên hay đánh đông
đông nhưng bị hôi hay sẫm màu.
Mủ ...