Đề tài: Tín dụng: Cơ sở lí luận và thực tiễn ở Việt Nam
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 73.50 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi có sự phân công lao động xã hội và sự xuất hiện của sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất thì tín dụng ra đời. Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất dẫn đến sở hữu tư nhân về sản phẩm làm ra. Xã hội có sự phân hoá giàu nghèo. Những người nghèo khi gặp khó khăn trong cuộc sống họ phải vay mượn. Tín dụng ra đời. Trên phương diện xã hội, do có sự phân công lao động xã hội hình thành sản xuất hàng hoá và tiền tệ đã xuất hiện...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Tín dụng: Cơ sở lí luận và thực tiễn ở Việt Nam BÁO CÁO THỰC TẬP Đề tàiTín dụng: Cơ sở lí luận và thực tiễn ở Việt Nam 1 MỤC LỤCI . Đ ẶT VẤN ĐỀ HIỆN NA Y .................................................................... 31 . T ính c ấp thiết ........................................................................................... 32 . M ục ti êu nghiên c ứu .............................................................................. 3I I. N GH IÊN C ỨU TỔNG QUAN ............................................................. 41 . C ơ s ở lí luận về tín dụng ...................................................................... 41 .1. K hái ni ệm : ............................................................................................. 41 .2. C ơ s ở ra đời của tín dụng ................................................................ .. 51 .3. B ản chất của tín dụng ........................................................................ 61 .4. Vai trò c ủa tín dụng trong nền kinh tế thị tr ư ờng: .................... 71 .5. M ột số h ình th ức tín dụng chủ yếu ............................................... 10I II. K ẾT LUẬN. ......................................................................................... 16 2 I . Đ Ặ T VẤN ĐỀ HIỆN NAY 1 . T ính c ấp thiết H i ện nay, Việt Nam đang tiến h ành công nghi ệp hoá - h i ện đạih oá đ ất n ư ớc, muốn vậy cần có nền kinh tế tăng tr ư ởng v à phát tri ểnc ao. Trong đó nhu c ầu về vốn l à h ết sức cần thiết, đ ư ợc coi l à y ếut ố h àng đ ầu, l à ti ền đề phát triển kinh tế.Đại hội đại biểu to àn qu ốcg i ữa nhiệm kỳ khoá VII của đảng đ ã đ ề ra: “để công nghiệp hoá -h i ện đại hoá đất n ư ớc cần huy động nhiều nguồn vốn sẵn có với sửd ụng vốn có hiệu quả, trong đó nguồn vốn trong n ư ớc l à quy ết địnhn gu ồn vốn b ên ngoài là quan tr ọng...”. Tín dụng ra đời rất sớm, rađ ời khi x ã h ội bắt đầu có sự phân công lao động x ã h ội v à ch ế độ sởh ữu t ư nhân v ề t ư li ệu sản xuất. Tín dụng đ ã t ồn tại v à phát tri ển ởn hi ều nền kinh tế với các mức độ phát triển khác nh a u. Đ ặc biệth i ện nay trong nền kinh tế thị tr ư ờng, nền sản xuất h àng hoá phátt ri ển mạnh mẽ, c ùng v ới sự tồn tại các mối quan hệ cung - c ầu vềh àng hoá, v ật t ư, s ức lao động th ì quan h ệ cung cầu về tiền vốn đ ãx u ất hiện v à ngày m ột phát triển nh ư m ột đ òi h ỏi cần thiết kháchq uan c ủa nền kinh tế nhằm đáp ứng nhu cầu tiết kiệm v à đ ầu t ư.N hà nư ớc đ ã s ử dụng tín dụng nh ư m ột công cụ quan trọng trong hệt h ống các đ òn b ẫy kinh tế để thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tếq u ốc dân. Muốn t ìm hi ểu r õ v ề tín dụng t ôi đ ã ch ọn viết đề t ài:“ Tín d ụng: c ơ s ở lí luận v à th ực tiễn ở Việt Nam”. 2 . M ục ti êu nghiên c ứu G óp ph ần hệ thống hoá c ơ s ở lí luận về tín dụng. - P hân tích tình hình tín d ụng ở Việt N am. - 3 Đ ưa ra m ột số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của ho ạt - đ ộng tín dụng. I I. N GH IÊN C ỨU TỔNG QUAN 1 . Cơ s ở lí luận về tín dụng 1 .1. K hái ni ệm : T ín d ụng l à quan h ệ vay m ư ợn lẫn nha u theo nguy ên t ắc cóh oàn tr ả. D anh t ừ tín dụng d ùng đ ể chỉ một số h ành vi kinh t ế rất phứct ạp nh ư: bán ch ịu h àng hoá, cho vay, chi ết khấu, bảo h ành,ký thác,p hát hành gi ấy bạc. T rong m ỗi một h ành vi tín d ụng có hai b ên cam k ết với nhaun hư sau: - M ột b ên thì trao ngay m ột số t ài hoá hay ti ền tệ - C òn m ột b ên kia cam k ết sẽ ho àn l ại những đối khoản của sổt ài hoá trong m ột thời gian nhất định v à theo m ột số điều kiện nhấtđ ịnh n ào đó. N hà kinh t ế pháp, ông Louis Baudin, đ ã đ ịnh nghĩa tín dụngn hư là “ M ột sự trao đổi t ài hoá hi ện tại lấy một t ài hóa tương lai”.ở đ ây yếu tố thời gian đ ã xen l ẫn v ào và c ũng v ì có s ự xen lẫn đóc ho nên có th ể có sự bất trắc, rủi ro xảy ra v à c ần có sự tín nhiệmc ủa hai b ên đương s ự đối với nhau. Hai b ên đương s ự dựa v ào s ự tínn hi ệm, sử dụng sự tín nhiệm của nhau v ì v ậy mới có danh từ thuậtn g ữ tín dụng. Những h ành vi tín d ụng có thể do bất cứ ai thực hiện.C h ẳng hạn hai ng ư ời th ư ờng có thể cho nhau vay tiền. Tuy nhi ênn gày nay khi nói t ới tín dụng ng ư ời ta nói ngay tới các ngân h àng vì 4các cơ quan này chuyên làm các vi ệc nh ư cho vay, b ảo lảnh, chiếtk h ấu, kí thác v à phát h ành gi ấy bạc. 1 .2. Cơ s ở ra đời của tín dụng K hi có s ự phân công lao động x ã h ội v à s ự xuất hiện của sởh ữu t ư nhân v ề t ư li ệu sản xuất th ì tín d ụng ra đời. Sở hữu t ư nhânv ề t ư li ệu sản xuất d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tài: Tín dụng: Cơ sở lí luận và thực tiễn ở Việt Nam BÁO CÁO THỰC TẬP Đề tàiTín dụng: Cơ sở lí luận và thực tiễn ở Việt Nam 1 MỤC LỤCI . Đ ẶT VẤN ĐỀ HIỆN NA Y .................................................................... 31 . T ính c ấp thiết ........................................................................................... 32 . M ục ti êu nghiên c ứu .............................................................................. 3I I. N GH IÊN C ỨU TỔNG QUAN ............................................................. 41 . C ơ s ở lí luận về tín dụng ...................................................................... 41 .1. K hái ni ệm : ............................................................................................. 41 .2. C ơ s ở ra đời của tín dụng ................................................................ .. 51 .3. B ản chất của tín dụng ........................................................................ 61 .4. Vai trò c ủa tín dụng trong nền kinh tế thị tr ư ờng: .................... 71 .5. M ột số h ình th ức tín dụng chủ yếu ............................................... 10I II. K ẾT LUẬN. ......................................................................................... 16 2 I . Đ Ặ T VẤN ĐỀ HIỆN NAY 1 . T ính c ấp thiết H i ện nay, Việt Nam đang tiến h ành công nghi ệp hoá - h i ện đạih oá đ ất n ư ớc, muốn vậy cần có nền kinh tế tăng tr ư ởng v à phát tri ểnc ao. Trong đó nhu c ầu về vốn l à h ết sức cần thiết, đ ư ợc coi l à y ếut ố h àng đ ầu, l à ti ền đề phát triển kinh tế.Đại hội đại biểu to àn qu ốcg i ữa nhiệm kỳ khoá VII của đảng đ ã đ ề ra: “để công nghiệp hoá -h i ện đại hoá đất n ư ớc cần huy động nhiều nguồn vốn sẵn có với sửd ụng vốn có hiệu quả, trong đó nguồn vốn trong n ư ớc l à quy ết địnhn gu ồn vốn b ên ngoài là quan tr ọng...”. Tín dụng ra đời rất sớm, rađ ời khi x ã h ội bắt đầu có sự phân công lao động x ã h ội v à ch ế độ sởh ữu t ư nhân v ề t ư li ệu sản xuất. Tín dụng đ ã t ồn tại v à phát tri ển ởn hi ều nền kinh tế với các mức độ phát triển khác nh a u. Đ ặc biệth i ện nay trong nền kinh tế thị tr ư ờng, nền sản xuất h àng hoá phátt ri ển mạnh mẽ, c ùng v ới sự tồn tại các mối quan hệ cung - c ầu vềh àng hoá, v ật t ư, s ức lao động th ì quan h ệ cung cầu về tiền vốn đ ãx u ất hiện v à ngày m ột phát triển nh ư m ột đ òi h ỏi cần thiết kháchq uan c ủa nền kinh tế nhằm đáp ứng nhu cầu tiết kiệm v à đ ầu t ư.N hà nư ớc đ ã s ử dụng tín dụng nh ư m ột công cụ quan trọng trong hệt h ống các đ òn b ẫy kinh tế để thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tếq u ốc dân. Muốn t ìm hi ểu r õ v ề tín dụng t ôi đ ã ch ọn viết đề t ài:“ Tín d ụng: c ơ s ở lí luận v à th ực tiễn ở Việt Nam”. 2 . M ục ti êu nghiên c ứu G óp ph ần hệ thống hoá c ơ s ở lí luận về tín dụng. - P hân tích tình hình tín d ụng ở Việt N am. - 3 Đ ưa ra m ột số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của ho ạt - đ ộng tín dụng. I I. N GH IÊN C ỨU TỔNG QUAN 1 . Cơ s ở lí luận về tín dụng 1 .1. K hái ni ệm : T ín d ụng l à quan h ệ vay m ư ợn lẫn nha u theo nguy ên t ắc cóh oàn tr ả. D anh t ừ tín dụng d ùng đ ể chỉ một số h ành vi kinh t ế rất phứct ạp nh ư: bán ch ịu h àng hoá, cho vay, chi ết khấu, bảo h ành,ký thác,p hát hành gi ấy bạc. T rong m ỗi một h ành vi tín d ụng có hai b ên cam k ết với nhaun hư sau: - M ột b ên thì trao ngay m ột số t ài hoá hay ti ền tệ - C òn m ột b ên kia cam k ết sẽ ho àn l ại những đối khoản của sổt ài hoá trong m ột thời gian nhất định v à theo m ột số điều kiện nhấtđ ịnh n ào đó. N hà kinh t ế pháp, ông Louis Baudin, đ ã đ ịnh nghĩa tín dụngn hư là “ M ột sự trao đổi t ài hoá hi ện tại lấy một t ài hóa tương lai”.ở đ ây yếu tố thời gian đ ã xen l ẫn v ào và c ũng v ì có s ự xen lẫn đóc ho nên có th ể có sự bất trắc, rủi ro xảy ra v à c ần có sự tín nhiệmc ủa hai b ên đương s ự đối với nhau. Hai b ên đương s ự dựa v ào s ự tínn hi ệm, sử dụng sự tín nhiệm của nhau v ì v ậy mới có danh từ thuậtn g ữ tín dụng. Những h ành vi tín d ụng có thể do bất cứ ai thực hiện.C h ẳng hạn hai ng ư ời th ư ờng có thể cho nhau vay tiền. Tuy nhi ênn gày nay khi nói t ới tín dụng ng ư ời ta nói ngay tới các ngân h àng vì 4các cơ quan này chuyên làm các vi ệc nh ư cho vay, b ảo lảnh, chiếtk h ấu, kí thác v à phát h ành gi ấy bạc. 1 .2. Cơ s ở ra đời của tín dụng K hi có s ự phân công lao động x ã h ội v à s ự xuất hiện của sởh ữu t ư nhân v ề t ư li ệu sản xuất th ì tín d ụng ra đời. Sở hữu t ư nhânv ề t ư li ệu sản xuất d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tín dụng ngắn hạn tín dụng trung hạn tín dụng dài hạn tín dụng vốn lưu động cho vay tín dụng nguồn vốn kinh doanhTài liệu liên quan:
-
59 trang 68 0 0
-
95 trang 66 1 0
-
7 trang 40 0 0
-
13 trang 36 0 0
-
Thẩm định tín dụng trong cho vay ngắn hạn
17 trang 30 0 0 -
93 trang 27 0 0
-
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG PHẦN 2- QUY TRÌNH TÍN DỤNG
46 trang 26 0 0 -
100 trang 25 0 0
-
Giáo trình Ngân hàng thương mại
144 trang 25 0 0 -
Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 4 - GV.Lê Thị Khánh Phương
40 trang 24 0 0