Danh mục

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 224

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 163.26 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 224 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 224SỞGDĐTBẮCNINHPHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019Bài thi: KHTN - Môn: Hóa họcThờigianlàmbài:50 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề có 40 câu trắc nghiệm)¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯Họvàtênthísinh:.....................................................Sốbáodanh:...................Mã đề 224Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;S=32;Cl=35,5;K=39;Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65;Br=80;Ag=108;Ba=137.Câu 41. Cho10,4gamhỗnhợpXgồmFevàMgtácdụnghếtvớilượngdưdungdịchHClthuđượcdungdịchYvà6,72lítkhí(đktc).KhốilượngmuốicótrongYlàA.16,15gam.B.31,70gam.C.15,85gam.D.32,30gam.Câu 42. Kimloạinàodẫnđiệnkémnhấttrongsốcáckimloạidướiđây?A.Fe.B.Ag.C.Au.D.Al.Câu 43. ChấtnàosauđâykhôngtạokếttủakhichovàodungdịchAgNO3?A.HCl.B.KBr.C.HNO3.D.K3PO4.Câu 44. Photphothểhiệntínhoxihóaởphảnứngnàosauđây?t0A.2P+5Cl2  2PCl5.t0B.3Ca+2P  Ca3P2.t0C.4P+5O2 D.P+5HNO3→H3PO4+5NO2+H2O. 2P2O5.Câu 45. Tơnàosauđâythuộcloạitơtổnghợp?A.Tơnitron.B.Tơaxetat.C.Sợibông.D.Tơtằm.Câu 46. Từ16,20tấnxenlulozơngườitasản xuấtđượcmtấnxenlulozơtrinitrat(biếthiệusuấtphảnứngtínhtheoxenlulozơlà90%).GiátrịcủamlàA.29,70.B.25,46.C.33,00.D.26,73.Câu 47. Axitaminoaxetickhôngtácdụngvớidungdịchchấtnàosauđây?A.HCl.B.H2SO4loãng.C.NaOH.D.KCl.Câu 48. Chấtnàosauđâylàchấtkhíởđiềukiệnthường?A.Etylaxetat.B.Alanin.C.Anilin.D.Metylamin.Câu 49. NhúngthanhFevàodungdịchCuSO4.Saumộtthờigian,quansátthấyhiệntượnggì?A.ThanhFecómàutrắngvàdungdịchnhạtdầnmàuxanh.B.ThanhFecómàuđỏvàdungdịchnhạtdầnmàuxanh.C.ThanhFecótrắngxámvàdungdịchnhạtdầnmàuxanh.D.ThanhFecómàuđỏvàdungdịchdầncómàuxanh.Câu 50. Phươngtrìnhhóahọcnàosauđâyviếtsai?ttA.NH4NO2 B.2KNO3  N2+2H2O. 2KNO2+O2.ttC.NaHCO3  NaOH+CO2.D.NH4Cl  NH3+HCl.Câu 51. Thủyphân hoàntoàntinhbột,thuđượcmonosaccaritX.ChoXphảnứng vớidungdịchAgNO3trongNH3thuđượcchấthữucơY.HaichấtX,YlầnlượtlàA.glucozơ,bạc.B.fructozơ,amonigluconat.C.glucozơ,axitgluconic.D.glucozơ,amonigluconat.Câu 52. ChấtXởđiềukiệnthườnglàchấtkhí,cómùikhai,xốcvàtantốttrongnước.XlàA.SO2.B.N2.C.NH3.D.H2S.Câu 53. Sụctừ từđếndưkhíXvàodungdịchnướcvôitrong.Quansátthấylúcđầucókếttủatrắngtăngdần,sauđókếttủatanra.KhíXlàA.N2.B.CO.C.CO2.D.O2.Câu 54. DungdịchNa2CO3tácdụngđượcvớidungdịchA.NaNO3.B.CaCl2.C.NaCl.D.KCl.ooooTrang1/4-Mãđề224Câu 55. Saccarozơlàloạiđườngphổbiếnnhất,cónhiềutrongcâymía,củcảiđườngvàhoathốtnốt.CôngthứcphântửcủasaccarozơlàA.C12H24O12.B.C12H22O11.C.(C6H10O5)n.D.C6H12O6.Câu 56. ThủyphânesteXtrongdungdịchNaOH,thuđượcCH3COONa và C2 H5OH.CôngthứccấutạocủaXlàA.C2H5COOC2H5.B.CH3COOCH3.C.C2H5COOCH3.D.CH3COOC2H5.Câu 57. Cho0,1moltristearin((C17H35COO)3C3H5)tácdụnghoàntoànvớidungdịchNaOHdư,đunnóng,thuđượcmgamglixerol.GiátrịcủamlàA.9,2.B.14,4.C.4,6.D.27,6.Câu 58. Trongcácionsauđây,ionnàocótínhoxihóamạnhnhất?A.Cu2+.B.Ni2+.C.Ca2+.D.Fe2+.Câu 59. BộdụngcụchiếtdùngđểtáchhaichấtlỏngX,Yđượcmôtảnhưhìnhvẽ.HaichấtX,YtươngứnglàA.nướcvàdầuăn.B.benzenvànước.C.axitaxeticvànước.D.benzenvàphenol.Câu 60. Phântửkhốitrungbìnhcủacaosutựnhiênlà105000.SốmắtxíchgầnđúngcủaloạicaosutrênlàA.1640.B.1544.C.1460.D.1454.Câu 61. Kimloạinhômkhôngphảnứngđượcvớidungdịchchấtnàosauđây?A.H2SO4 loãng.B.H2SO4 đặc,nóng.C.HNO3 đặc,nguội.D.HNO3 loãng.Câu 62. Mộtsố estecómùithơm,khôngđộc,đượcdùnglàmchấttạomùihươngtrongcôngnghiệpthựcphẩm,mỹphẩm.Benzylaxetatcómùithơmcủaloạihoa(quả)nàosauđây?A.Hoanhài.B.Dứachín.C.Hoahồng.D.Chuốichín.Câu 63. SảnphẩmhữucơcủaphảnứngestehóagiữaancolmetylicvàaxitpropioniclàA.metylpropionat.B.propylpropionat.C.propylfomat.D.metylaxetat.Câu 64. Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. SốtrườnghợpcóphảnứnghóahọcxảyralàA.1.B.3.C.2.D.4.Câu 65. Có4dungdịchriêngbiệt:H2SO41M,HNO31M,NaOH1M,HCl1M.Cho5mlmỗidungdịchvào4ốngnghiệmvàkíhiệungẫunhiênlàX,Y,Z,T.TiếnhànhthínghiệmvớicácdungdịchX,Y,Z,T,kếtquảthuđượcnhưsau:-HaidungdịchXvàYtácdụngđượcvớiFeSO4.-Dun ...

Tài liệu được xem nhiều: