Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 201.83 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 TỈNH NINH BÌNH Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 023 (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Biết: Các thể tích khí đều đo ở đktc; nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Kim loại nào sau đây thường làm dây dẫn trong truyền tải điện năng đi xa? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.Câu 42: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. C2 H5 OH. B. CH3 CHO. C. CH3 OCH3 . D. CH3 COOH.Câu 43: Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây? A. Phốt pho. B. Nitơ. C. Cacbon. D. Kali.Câu 44: Thạch cao dùng để nặn tượng, làm phấn viết bảng … có thành phần chính là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.Câu 45: Chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh có công thức là A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. NaCrO2.Câu 46: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.Câu 47: Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư da. B. Ung thư vòm họng. C. Ung thư phổi. D. Ung thư gan.Câu 48: Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6.Câu 49: Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn? A. N2O. B. CO2. C. P2 O5. D. NO2.Câu 50: Chất nào sau đây có tính bazơ? A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C6H5OH. D. CH3NH2.Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.Câu 52: Khi trùng hợp CH2=CH-Cl thu được polime nào sau đây? A. polietilen. B. Polistiren. C. Poli(vinylclorua). D. Polipropilen.Câu 53: Cho 4,8 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư, thu được 0,896 lít khí H2.Công thức của X là A. C2H5OH. B. C2 H4(OH)2. C. CH3 OH. D. C3H7OH.Câu 54: Thuỷ phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 27 gam. B. 24,3 gam. C. 36 gam. D. 25 gam.Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử các α-amino axit đều chỉ có 1 nhóm amino. B. Trong phân tử penta peptit mạch hở, có 4 liên kết peptit. C. Protein đều không tan trong nước. D. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có từ tính. B. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. C. Quặng xiđerit có thành phần chính là FeCO3. D. Gang trắng dùng để luyện thép.Câu 57: Để phân biệt hai dung dịch NaCl và NaNO3 thì dùng thuốc thử nào sau đây? Trang 1/4 - Mã đề thi 023 A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch AgNO3. C. Quì tím. D. Kim loại Cu.Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic. B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.Câu 59: Khử hoàn toàn 16 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 13,44. D. 8,96.Câu 60: Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được V lít khí H2. Giá trịcủa V là A. 5,04. B. 3,36. C. 6,72. D. 10,08.Câu 61: Cho m gam bột Fe vào 800ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khửduy nhất). Giá trị của m và V lần lượt là A. 17,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 10,8 và 4,48.Câu 62: Cho các phát biểu sau: (a) Cr2O3 được sử dụng để tạo màu lục cho thủy tinh và đồ sứ. (b) Gói nhỏ chứa silicagen trong hộp bánh kẹo có tác dụng hút ẩm. (c) Kim loại đồng thường được sử dụng làm dây dẫn trong mạng điện gia đình. (d) Vôi sống, vôi tôi đều có thể dùng để khử chua cho đất. (e) Clo được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt. (f) Silic tinh khiết được dùng để chế tạo pin mặt trời.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.Câu 63: Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thuđược dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:- Phần 1: Cho từ từ vào 104 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,0752 lít CO2.- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl2 dư đều thu được 11,82 gamkết tủa.Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 5 : 4. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 4 : 1.Câu 64: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: dpnc(a) X1   X2 + Cl2  (b) X2 + H2O   X3 + H2 (c) X3 + X4   BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2OChất X3, X4 lần lượt là A. NaHCO3, Ba(OH)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2. C. ...

Tài liệu được xem nhiều: