Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 257.89 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TỈNH NINH BÌNH LẦN THỨ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 019Họ, tên thí sinh...........................................................................Số báo danh................................................................................Câu 41. Nguyên nhân chính nào sau đây tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Tây Nguyên?A. Trình độ thâm canh. B. Đặc điểm về địa hình, đất đai.C. Truyền thống sản xuất. D. Đặc điểm về đất đai, khí hậu.Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp vớiLào và Campuchia?A. Kon Tum. B. Gia Lai C. Quảng Nam D. Đắk Lắk.Câu 43. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta làA. đất phù sa. B. đất feralit. C. đất mùn thô. D. đất mùn.Câu 44. Cho biểu đồ:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ TỈ TRỌNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2014 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản và tỉ trọng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Tổng sản lượng thủy sản thấp và có xu hướng giảm liên tục. B. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn sản lượng nuôi trồng. C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng liên tục, tỉ trọng luôn cao nhất. D. Giai đoạn 2007 - 2014, tỉ trọng thủy sản nuôi trồng lớn hơn khai thác.(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)Câu 45. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ởA. phía đông nam, ven bờ Thái Bình Dương. B. phía đông bắc, ven bờ Đại Tây Dương.C. phía nam, ven bờ Ấn Độ Dương. D. phía tây nam, ven biển Nhật Bản.Câu 46. Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từA. sản xuất lương thực, thực phẩm. B. thức ăn chế biến công nghiệp.C. các đồng cỏ tự nhiên. D. phụ phẩm của ngành thủy sản.Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết ở Châu Á, Việt Nam có giá trị xuất khẩu lớnnhất với quốc gia và vùng lãnh thổ nào sau đây?A. Hoa Kỳ. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Đài Loan.Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố cáccây công nghiệp ở nước ta?A. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ.B. Cây dừa được trồng nhiều ở các tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ.C. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên.D. Cây mía được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng. Trang 1/4 - Mã đề thi 019Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây thuộc ngànhcông nghiệp năng lượng?A. Lương thực. B. Khai thác dầu mỏ.C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Dệt may.Câu 50. Phương hướng nào sau đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngàn ...

Tài liệu được xem nhiều: