Danh mục

ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 20

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 152.58 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề tham khảo hóa học - đề 20, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 20 ĐỀ THAM KHẢO HÓA HỌC - ĐỀ 20 Thời gian 90 phútCâu 1: Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào có mức năng lượng thấpnhất:A. phân lớp s B. phân lớp p C. phân lớp d E. phân lớp fCâu 2: Nguyên tử Ag có 2 đồng vị 109Ag, 107Ag. Biết 109Ag chiếm 44%. Vậy khốilượng nguyên tử trung bỡnh của Ag là: A. 106,8 B. 107,88 C. 108 D. 109,5Câu 3: Cation nào sau đây ckính nhỏ nhất :A. Na+ B. K+ C. Mg2+ D. Ca2+Câu 4: Tính nồng độ ion nitrat có trong 200ml dung dịch chứa HNO3 0,02M vàNaNO3 0,03MA. 0,05M B. 0,003M C. 0,002M D. 0,5M 3+ 2-Câu 5: CTPT của chất điện li ra các ion Fe và SO4 là:A. FeSO4 B. Fe(SO4)2 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3Câu 6: Cho biết ion nào trong số các ion sau là chất lưỡng tínhHCO3-, H2O, HSO4-, HS-, NH4+A. HCO3-, HSO4-, HS- B. HCO3-, NH4+, H2OC. H2O, HSO4-, NH4+ D. HCO3-, H2O, HS-Câu7: Cần bao nhiêu lit HCl (O0C, 2 atm) để pha chế được 1 lít dung dịch cópH= 2A. 0,224 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 0,112 lítCâu 8: Đi từ nitơ đến bitmutA. Khả năng oxi ho á giảm dần B. Độ âm đIện tăng dầnC. Tính phi kim giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dầnE. Khối lượng nguyên tử tăng dầnChọn phát biểu sai.Câu 9: dung dịch amoniac có môi trường bazơ yếu nên làm đổi màu quỳ tím thành xanhA. Không thể ho à tan hiđroxit lư ỡng tính Al(OH)3B. Hoà tan Cu(OH)2 t ạo thành phức chấtC. Có thể phản ứng với các muối mà kim loại có hiđroxit không tanD. 174Chọn câu saiCâu 10: Cho phản ứng hoá học sau: 3 H2 + N2 2 NH3 H B. HCOOH H2SO4 2C OA. 2C + O2 CO + H2O t0C. C + H2O CO+ H2 D. 3C + Fe2O3 + 2F e 3C OCâu 17: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dàyA. Natri cacbonat B. Natri hiđro cacbonatC. Canxi cacbonat. D. Magiê cacbonatCâu 18: Điện phân dung dịch NaCl lo ãng không có màng ngăn, dung d ịch thuđược có tên là:A. nước Javen. B. nước tẩy màuC. nước cường thu ỷ D. nước cloCâu 19: Dung dịch NaHCO3 có pH B. = 7 C. > 7 D. không xác đ ịnhA. < 7Câu 20: Cho sắt phản ứng với HNO3 rất lo ãng thu được NH4NO3, có phươngtrình ion thu gọn là:A. 8Fe + 30H+ + 6NO3-  8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2OB. 8Fe + 30HNO3  8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2OC. 3Fe + 48H+ + 8NO3-  3Fe2+ + 8NH4+ + 24H2OD. 8Fe + 30H+ + 3NO3-  8Fe3+ + 3NH4+ + 9H2OCâu 21: Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?A. Cl2 B. AgNO3 C. Zn D. dd HNO3Câu 22: Nhỏ từ từ dung dịch H3PO4 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư thấ:A. không có hiện tượng g ìB. Xuất hiện kết tủa rắng không tanC. xuất hiện kết tủa trắng và tan ngayD. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốtCâu 23: Hoà tan hết 9,2 gam một kim loại kiềm Y vào 100 gam nước. Sau khiphản ứng xong dung dịch còn lại 108,8 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,5 M cần đểtrung hoà hết dung dịch trên làA. 400 ml B. 1600 ml C. 600ml D. 800 mlCâu 24: Điện phân dung dịch chứa các muối: AgNO3, Ni(NO3)2, Cu(NO3)2. Thứtự khử các cation kim loại trên catot là:A. Ag+ > Ni2+ > Cu2+ B. Ag+ > Cu2+ > Ni2+C. Ni2+ > Cu2+ > Ag+ D. Cu2+ > Ni2+ > Ag+ 176Câu 25: Trong tự nhiên clo không t ồn tại ở dạng đơn chất mà luôn tồn tại ở dạnghợp chất vì :A. clo có tính oxi hóa mạnh B. clo có tính khử hóa mạnhC. clo luôn phản ứng với nước D. Cả A, B, C đều đúngCâu 26: Cho Na vào dung dịch CuSO4 thấy: A. Na tan và xuất hiện chất rắn màu đỏ B. Na tan và có khí không màu thoát ra C. Na tan và có khí không màu thoát ra đồng thời xuất hiện kết tủa xanh nhạt D. Có kết tủa xanh nhạtCâu 27: Tại sao khi hòa tan Zn bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt muối Cu2+thì quá trình hòa tan xảy ra nhanh hơn (khí thoát ra mạnh hơn)? A. muối Cu2+ có tác dụng xúc tác cho phản ứng B. xảy ra sự ăn mòn hóa học C. tạo ra dạng hỗn hống D. xảy ra sự ăn mòn điện hó ...

Tài liệu được xem nhiều: