Danh mục

ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 18

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 172.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn toán học - ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 18.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 18 ĐỀ THI TUYÊN SINH ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2009 - 2010 ̉ ĐỀ THAM KHAO 18 ̉ Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN BẮT BUỘC (7,0 điểm) x+2Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = (1). 2x + 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ∆ OAB cân tại gốc tọa độ O.Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: cot x + 3 + tan x + 2cot 2 x = 3 . 2) Giải phương trình: x 2 − 2( x + 1) 3x + 1 = 2 2 x 2 + 5 x + 2 − 8 x − 5 . πCâu III (1 điểm) Tính tích phân : I = cos x − sin x dx . 4 − 3 − sin 2 x 0Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A′ B′ C′ D′ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, A′ D′ . Điểm P thuộc cạnh DD’ sao cho PD′ = 2PD. Chứng tỏ (MNP) vuông góc với (A′ AM) và tính thể tích của khối tứ diện A′ AMP.Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ( a + b − c )3 (b + c − a )3 (c + a − b)3 P= + + . 3c 3a 3bII. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) (Học sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai đường x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1 == = = thẳng ∆ 1 : ; ∆2 : . Xác định tọa độ điểm M thuộc đường −2 1 1 6 2 1 thẳng ∆ 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆ 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.Câu VII.a (1 điểm) Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2 + 2z+ 10 = 0 . 2 2 Tính giá trị của biểu thức: A = z1 + z2 . B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; –1), C(11; 2). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ∆ ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2. y −1 z − 2 x 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho, đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P): x 1 2 1 + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng d′ đi qua điểm M(2; 2; 4), song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d.Câu VII.b (1 điểm) ( )Giải phương trình: log 2 1 + x = log 7 x . 3 Hướng dẫnCâu I: 2) ∆ OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y = x hoặc y = –x. � = −1 � y 0 = 1 −1 x =2 1 ⇒ �0 Nghĩa là: f ′ (x0) = ± 1 ⇒ (2x 0 + 3) 2 �0 = −2 � y 0 = 0 x ∆ 1 : y – 1 = –1(x + 1) ⇔ y = –x (loại); ∆ 2 : y – 0 = –1(x + 2) ⇔ y = –x – 2 (nhận) πCâu II: 1) Điều kiện: sin x cos x �۹ . 0 x k 2 cos 2 x − sin 2 x cos 2 x Ta có: 2cot 2 x = 2 =2 = cot x − tan x . sin 2 x 2sin x cos x πcot x π 3 π � cot x = 1 � x = + kπ , k � − PT ⇔ 3 + cot x = 3 − cot x � � 2 −cot x − 7 cot x + 6 = 0 4 1 2) Điều kiện: x 3 − . 3 � + 1) 2 − 2( x + 1) 3x + 1 + ( 3 x + 1 ) 2 � � x + 2 ) 2 − 2 2 x 2 + 5 x + 2 + ( 2 x + 1 ) 2 � 0 +( PT ⇔ �x = ( �� � 2 3x + 1 = x + 1 + � � + 1) − 3x + 1 �+ � x + 2 ) − ( 2 x + 1 ) � = 0 � � ( 2 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: