Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 226.52 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hi vọng Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT TRỰC NINH(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018Môn thi: Sinh học 10Thời gian làm bài: 50 phút;Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệmMã đề thi209Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?A. Tế bào gan chuột nhắt.C. Tế bào biểu bì lá cây.B. Tế bào vi khuẩn E.coli.D. Tế bào nấm men rượu.Câu 2: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?A. Bộ máy gôngi.B. Ti thể.C. Lục lạp.D. Lizôxôm.Câu 3: Trong cấu tạo của các phân tử ARN không có loại đơn phân nào sau đây?A. Timin(T).B. Ađênin(A).C. Xitôzin(X).D. Guanin(G).Câu 4: Khi nói về chức năng của lông(nhung mao) ở một số vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Qui định màu nhuộm của vỏ vi khuẩn khi nhuộm tế bào.B. Qui định kháng nguyên bề mặt vi khuẩn khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh.C. Giúp chúng di chuyển.D. Giúp chúng bám vào bề mặt của tế bào chủ.Câu 5: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin làA. các axit amin.B. các nuclêôtit.C. các nuclêôxôm.D. các ribôxôm.Câu 6: Khi nói về vai trò của nước đối với tế bào, phát biểu nào sai?A. Nước là thành phần cấu tạo nên tế bào.B. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất.C. Nước xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.D. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa.Câu 7: Những đại phân tử hữu cơ nào sau đây là những chất hóa học chính cấu tạo nên tế bào?A. Prôtêin, lipit, axít nuclêic, glicôgen.B. Cacbohiđrat, axít nuclêic, prôtêin, xenlulôzơ.C. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axít nuclêic.D. Lipit, axít amin, prôtêin, axít nuclêic.Câu 8: Trong tế bào nhân thực, chất nhiễm sắc được cấu tạo chủ yếu từA. ADN và prôtêin.B. mARN và prôtêin.C. rARN và prôtêin.D. tARN và prôtêin.Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về tế bào nhân sơ?A. Có hệ thống nội màng.B. Chưa có nhân hoàn chỉnh.C. Không có các bào quan có màng bao bọc.D. Kích thước nhỏ khoảng 1 - 5 µm.Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có đặc tính kị nước?A. Prôtêin.B. Axit nuclêic.C. Lipit.D. Cacbohiđrat.Câu 11: Những nguyên tố nào sau đây là những nguyên tố đa lượng?A. C, H, Co, Mn.B. Zn, I, Cu, S.C. C, Cu, N, F.D. C, H, O, N.Câu 12: Phân tử nướcA. có hai đầu tích điện trái dấu nhau nên có tính phân cực.B. được cấu tạo từ hai nguyên tử ôxi kết hợp với một nguyên tử hiđrô.C. có thể hút những phân tử không phân cực khác.D. là thành phần chủ yếu của các enzim, vitamin và một số hợp chất quan trọng.Trang 1/4 - Mã đề thi 209Câu 13: Các loài sinh vật mặc dù rất khác xa nhau (sống ở 2 châu lục khác nhau) nhưng chúng vẫn cónhững đặc điểm chung vìA. chúng đều có chung một nguồn gốc.B. chúng sống trong những môi trường giống nhau.C. chúng liên tục tiến hóa theo một hướng.D. chúng có cơ chế phát sinh các biến dị di truyền giống nhau.Câu 14: Cấp tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?A. Quần thể.B. Tế bào.C. Bào quan.D. Quần xã.Câu 15: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin?A. rARN.B. mARN.C. tARN.D. ADN.Câu 16: Nhóm gồm các phân tử đường đơn làA. Saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.B. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.C. Saccarozơ, fructozơ, galactozơ.D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.Câu 17: Những sinh vật nào sau đây có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng?(1) Nấm men.(2) Rêu.(3) Tảo.(4) Giun đất.A. (1), (4).B. (1), (3).C. (2), (4).D. (2), (3).Câu 18: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về chức năng của một số bào quan trong tế bào nhânthực:Cột ACột B1. Nhân tế bàoa. thực hiện chức năng chuyển hóa năng lượng cho tế bào.2. Gôngib. là nhà máy tổng hợp prôtêin của tế bào.3. Riboxomc. chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.4. Ti thể và lục lạpd. là nhà máy lắp ráp và phân phối các sản phẩm của tế bào.Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?A. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c.D. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b.Câu 19: Phân tử phôtpholipit được hình thành doA. Một phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và một nhóm phôtphat.B. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và hai nhóm phôtphat.C. Một phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo và ba nhóm phôtphat.D. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và 2 nhóm phôtphat.Câu 20: Cấp tổ chức sống nào sau đây biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống?A. Bào quan.B. Quần xã.C. Cơ thể.D. Cơ quan.Câu 21: Chất hữu cơ nào sau đây không phải là một loại lipit?A. Amilaza.B. Vitamin K.C. Mỡ.D. Stêrôit.Câu 22: Khi nấu canh cua, canh trứng thấy hiện tượng tạo riêu cua, riêu trứng. Hiện tượng đó gọi làA. sự thủy phân prôtêin.B. sự phân hủy prôtêin.C. sự đông tụ prôtêin.D. sự thủy phân axit béo.Câu 23: Trong tế bào nhân thực, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT TRỰC NINH(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018Môn thi: Sinh học 10Thời gian làm bài: 50 phút;Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệmMã đề thi209Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?A. Tế bào gan chuột nhắt.C. Tế bào biểu bì lá cây.B. Tế bào vi khuẩn E.coli.D. Tế bào nấm men rượu.Câu 2: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?A. Bộ máy gôngi.B. Ti thể.C. Lục lạp.D. Lizôxôm.Câu 3: Trong cấu tạo của các phân tử ARN không có loại đơn phân nào sau đây?A. Timin(T).B. Ađênin(A).C. Xitôzin(X).D. Guanin(G).Câu 4: Khi nói về chức năng của lông(nhung mao) ở một số vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Qui định màu nhuộm của vỏ vi khuẩn khi nhuộm tế bào.B. Qui định kháng nguyên bề mặt vi khuẩn khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh.C. Giúp chúng di chuyển.D. Giúp chúng bám vào bề mặt của tế bào chủ.Câu 5: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin làA. các axit amin.B. các nuclêôtit.C. các nuclêôxôm.D. các ribôxôm.Câu 6: Khi nói về vai trò của nước đối với tế bào, phát biểu nào sai?A. Nước là thành phần cấu tạo nên tế bào.B. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất.C. Nước xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.D. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa.Câu 7: Những đại phân tử hữu cơ nào sau đây là những chất hóa học chính cấu tạo nên tế bào?A. Prôtêin, lipit, axít nuclêic, glicôgen.B. Cacbohiđrat, axít nuclêic, prôtêin, xenlulôzơ.C. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axít nuclêic.D. Lipit, axít amin, prôtêin, axít nuclêic.Câu 8: Trong tế bào nhân thực, chất nhiễm sắc được cấu tạo chủ yếu từA. ADN và prôtêin.B. mARN và prôtêin.C. rARN và prôtêin.D. tARN và prôtêin.Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về tế bào nhân sơ?A. Có hệ thống nội màng.B. Chưa có nhân hoàn chỉnh.C. Không có các bào quan có màng bao bọc.D. Kích thước nhỏ khoảng 1 - 5 µm.Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có đặc tính kị nước?A. Prôtêin.B. Axit nuclêic.C. Lipit.D. Cacbohiđrat.Câu 11: Những nguyên tố nào sau đây là những nguyên tố đa lượng?A. C, H, Co, Mn.B. Zn, I, Cu, S.C. C, Cu, N, F.D. C, H, O, N.Câu 12: Phân tử nướcA. có hai đầu tích điện trái dấu nhau nên có tính phân cực.B. được cấu tạo từ hai nguyên tử ôxi kết hợp với một nguyên tử hiđrô.C. có thể hút những phân tử không phân cực khác.D. là thành phần chủ yếu của các enzim, vitamin và một số hợp chất quan trọng.Trang 1/4 - Mã đề thi 209Câu 13: Các loài sinh vật mặc dù rất khác xa nhau (sống ở 2 châu lục khác nhau) nhưng chúng vẫn cónhững đặc điểm chung vìA. chúng đều có chung một nguồn gốc.B. chúng sống trong những môi trường giống nhau.C. chúng liên tục tiến hóa theo một hướng.D. chúng có cơ chế phát sinh các biến dị di truyền giống nhau.Câu 14: Cấp tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?A. Quần thể.B. Tế bào.C. Bào quan.D. Quần xã.Câu 15: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin?A. rARN.B. mARN.C. tARN.D. ADN.Câu 16: Nhóm gồm các phân tử đường đơn làA. Saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.B. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.C. Saccarozơ, fructozơ, galactozơ.D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.Câu 17: Những sinh vật nào sau đây có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng?(1) Nấm men.(2) Rêu.(3) Tảo.(4) Giun đất.A. (1), (4).B. (1), (3).C. (2), (4).D. (2), (3).Câu 18: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về chức năng của một số bào quan trong tế bào nhânthực:Cột ACột B1. Nhân tế bàoa. thực hiện chức năng chuyển hóa năng lượng cho tế bào.2. Gôngib. là nhà máy tổng hợp prôtêin của tế bào.3. Riboxomc. chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.4. Ti thể và lục lạpd. là nhà máy lắp ráp và phân phối các sản phẩm của tế bào.Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?A. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c.D. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b.Câu 19: Phân tử phôtpholipit được hình thành doA. Một phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và một nhóm phôtphat.B. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và hai nhóm phôtphat.C. Một phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo và ba nhóm phôtphat.D. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và 2 nhóm phôtphat.Câu 20: Cấp tổ chức sống nào sau đây biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống?A. Bào quan.B. Quần xã.C. Cơ thể.D. Cơ quan.Câu 21: Chất hữu cơ nào sau đây không phải là một loại lipit?A. Amilaza.B. Vitamin K.C. Mỡ.D. Stêrôit.Câu 22: Khi nấu canh cua, canh trứng thấy hiện tượng tạo riêu cua, riêu trứng. Hiện tượng đó gọi làA. sự thủy phân prôtêin.B. sự phân hủy prôtêin.C. sự đông tụ prôtêin.D. sự thủy phân axit béo.Câu 23: Trong tế bào nhân thực, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi 8 tuần HK 1 lớp 10 Đề thi HK 1 môn Sinh lớp 10 Kiểm tra 1 tiết môn Sinh 10 Đề kiểm tra môn Sinh lớp 10 Tế bào nhân sơ Tế bào vi khuẩnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh vật học - ĐH Y Dược Huế
108 trang 151 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
4 trang 33 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
4 trang 27 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
2 trang 26 0 0 -
Kiến thức về Vi sinh học: Phần 1
180 trang 20 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 7: Tế bào nhân sơ - Trường THPT Bình Chánh
27 trang 18 0 0 -
Phần 5: Di truyền học, chương 1: cơ chế di truyền và biến dị - trường đại học vinh- khoa sinh học
25 trang 18 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Sinh học 10: Phần 1
26 trang 18 0 0 -
Giáo trình Thực tập Vi sinh vật học: Phần 1
78 trang 17 0 0 -
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THPT Tháp Mười 2012-2013 (kèm đáp án)
5 trang 17 0 0