Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 có đáp án môn: Toán - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2015-2016)
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 237.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 có đáp án môn "Toán - Trường THCS Xuân Dương" năm học 2015-2016, với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 có đáp án môn: Toán - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2015-2016)PHÒNGGD&ĐTTHANHOAI ĐỀTHICHỌNHOCSINHGIOIC ̣ ̉ ẤPHUYỆNLỚP9 TRƯỜNGTHCSXUÂN NĂMHỌC2015–2016 DƯƠNG Mônthi:Toán Thờigianlàmbài:150phút(khôngkêth ̉ ơigiangiaođê) ̀ ̀ Câu1:(6đ) Cho biÓu thøc P = - + ( víi x≥ 0 ; x≠ 1) a) Rót gän biÓu thøc P b) TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc víi x = + + 2 c) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc P Câu2:(4đ) a) Giảiphươngtrình: 2x 2 9x 4 3 2x 1 2x 2 21x 11 b) Tìmgiátrịnhỏnhấtcủa xy yz zx A= vớix,y,zlàcácsốdươngvàx2+y2+z2=1 z x y Câu3:(3đ) a)Tìmcácnghiệmnguyêncủaphươngtrình: 2x6+y2–2x3y=320 1 1 1 b)Chox,y,zlàcácsốdươngthoảmãn + + =6. x+ y y+z z+x 1 1 1 3 Chứngminhrằng: + + . 3x + 3 y + 2 z 3x + 2 y + 3z 2 x + 3 y + 3z 2 Câu4:(6đ) ChođườngtròntâmOđườngkínhAB.MlàđiểmthuộcđoạnthẳngOA,vẽ đườngtròntâmO’đườngkínhMB.GọiIlàtrungđiểmđoạnthẳngMA,vẽdây cungCDvuônggócvớiABtạiI.ĐườngthẳngBCcắtđườngtròn(O’)tạiJ. a)Chứngminh:ĐườngthẳngIJlàtiếptuyếncủađườngtròn(O’). b)XácđịnhvịtrícủaMtrênđoạnthẳngOAđểdiệntíchtamgiácIJO’lớnnhất. Câu5:(1đ) Tìmcácsốnguyêndươngx,ythỏamãn:2xy+x+y=83 Hết 1 PHONGGD&ĐTTHANHOAI ̀ ĐÁPÁNCHẤMTHIHGSTOAN9 ́ TRƯƠNGTHCSXUÂND ̀ ƯƠNG Nămhoc:2015–2016 ̣ Câu ý Nộidungtrìnhbày Điể m a. P = - + 0,5. 1 =(6đ) = 0,5. ==..... = = 0,5 b. §Æt y = + y = 7+5 + 7 - 5 + 3( + ). 0,5 y=143y y+3y14=0 ………… 0,75 (y2)(y+2y+7)=0(vìy+2y+1+6≥6) …….. y=2 x=4 0,25 Thay x =4 vµo biÓu thøc rót gän cña P ta ®îc P=4 0,25 c. P = = …. = +3 + - 6 ÁpdụngbấtđẳngthứcCôsi®èi víi 2 sè d¬ng ta cã 0,25 P = +3 + - 6 ≥ 2 - 6 P ≥ 10 - 6 = 4 VËy Min P = 4 +3 = x = 4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 2 a ĐK: x 4 hoặcx=0,5 0,5 2(4đ) Biếnđổi: 2x 2 9x 4 3 2x 1 2x 2 21x 11 x 4 2x 1 3 2x 1 x 11 2 x 1 x 4 2x 1 3 2x 1 x 11 2 x 1 0 1,0 2 x 1( x 4 3 x 11) 0 2x 1 0(1) Hoặc x 4 3 x 11 0 (2) Giải(1)đượcx=0,5(thỏamãn),giải(2)đượcx=5(thỏamãn) 0,5 xy yz zx b A= x z y 2 2 x y y2z2 z2x2 NênA2= 2 2 (vìx2+y2+z2=1) z x2 y2 0,75 =B+2 ÁpdụngbấtđẳngthứcCôsicho2sốdươngtacó x2 y2 y2z2 x2 y2 y2 z2 2y2 z2 x2 2 2 z x 2 2 y z z 2 x2 Tươngtự 2 2 2z 2 x y x2 y2 z2x2 2x 2 z2 y2 Cộngvếvớivếta ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 có đáp án môn: Toán - Trường THCS Xuân Dương (Năm học 2015-2016)PHÒNGGD&ĐTTHANHOAI ĐỀTHICHỌNHOCSINHGIOIC ̣ ̉ ẤPHUYỆNLỚP9 TRƯỜNGTHCSXUÂN NĂMHỌC2015–2016 DƯƠNG Mônthi:Toán Thờigianlàmbài:150phút(khôngkêth ̉ ơigiangiaođê) ̀ ̀ Câu1:(6đ) Cho biÓu thøc P = - + ( víi x≥ 0 ; x≠ 1) a) Rót gän biÓu thøc P b) TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc víi x = + + 2 c) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc P Câu2:(4đ) a) Giảiphươngtrình: 2x 2 9x 4 3 2x 1 2x 2 21x 11 b) Tìmgiátrịnhỏnhấtcủa xy yz zx A= vớix,y,zlàcácsốdươngvàx2+y2+z2=1 z x y Câu3:(3đ) a)Tìmcácnghiệmnguyêncủaphươngtrình: 2x6+y2–2x3y=320 1 1 1 b)Chox,y,zlàcácsốdươngthoảmãn + + =6. x+ y y+z z+x 1 1 1 3 Chứngminhrằng: + + . 3x + 3 y + 2 z 3x + 2 y + 3z 2 x + 3 y + 3z 2 Câu4:(6đ) ChođườngtròntâmOđườngkínhAB.MlàđiểmthuộcđoạnthẳngOA,vẽ đườngtròntâmO’đườngkínhMB.GọiIlàtrungđiểmđoạnthẳngMA,vẽdây cungCDvuônggócvớiABtạiI.ĐườngthẳngBCcắtđườngtròn(O’)tạiJ. a)Chứngminh:ĐườngthẳngIJlàtiếptuyếncủađườngtròn(O’). b)XácđịnhvịtrícủaMtrênđoạnthẳngOAđểdiệntíchtamgiácIJO’lớnnhất. Câu5:(1đ) Tìmcácsốnguyêndươngx,ythỏamãn:2xy+x+y=83 Hết 1 PHONGGD&ĐTTHANHOAI ̀ ĐÁPÁNCHẤMTHIHGSTOAN9 ́ TRƯƠNGTHCSXUÂND ̀ ƯƠNG Nămhoc:2015–2016 ̣ Câu ý Nộidungtrìnhbày Điể m a. P = - + 0,5. 1 =(6đ) = 0,5. ==..... = = 0,5 b. §Æt y = + y = 7+5 + 7 - 5 + 3( + ). 0,5 y=143y y+3y14=0 ………… 0,75 (y2)(y+2y+7)=0(vìy+2y+1+6≥6) …….. y=2 x=4 0,25 Thay x =4 vµo biÓu thøc rót gän cña P ta ®îc P=4 0,25 c. P = = …. = +3 + - 6 ÁpdụngbấtđẳngthứcCôsi®èi víi 2 sè d¬ng ta cã 0,25 P = +3 + - 6 ≥ 2 - 6 P ≥ 10 - 6 = 4 VËy Min P = 4 +3 = x = 4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 2 a ĐK: x 4 hoặcx=0,5 0,5 2(4đ) Biếnđổi: 2x 2 9x 4 3 2x 1 2x 2 21x 11 x 4 2x 1 3 2x 1 x 11 2 x 1 x 4 2x 1 3 2x 1 x 11 2 x 1 0 1,0 2 x 1( x 4 3 x 11) 0 2x 1 0(1) Hoặc x 4 3 x 11 0 (2) Giải(1)đượcx=0,5(thỏamãn),giải(2)đượcx=5(thỏamãn) 0,5 xy yz zx b A= x z y 2 2 x y y2z2 z2x2 NênA2= 2 2 (vìx2+y2+z2=1) z x2 y2 0,75 =B+2 ÁpdụngbấtđẳngthứcCôsicho2sốdươngtacó x2 y2 y2z2 x2 y2 y2 z2 2y2 z2 x2 2 2 z x 2 2 y z z 2 x2 Tươngtự 2 2 2z 2 x y x2 y2 z2x2 2x 2 z2 y2 Cộngvếvớivếta ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Toán Ôn thi Toán Đề thi Toán Đề thi Toán 9 Đề thi Toán 2015 Đề thi Toán có đáp ánTài liệu liên quan:
-
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 107 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 59 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 48 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 trang 42 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 3
3 trang 40 0 0 -
Bài tập: Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 39 0 0 -
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2014 -2015)
5 trang 39 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 37 0 0