Danh mục

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 112.95 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án”. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Hóa học lớp 10. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án ĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎICẤPTRƯỜNG20212022 Môn:HóaHọc11 Thờigianlàmbài:180phút Câu1:(4điểm) 1)MộthợpchấtionAcấutạotừhaiionM 2+vàX.Cácionđượctạoratừcácnguyêntử tương ứng.Trongphântử Acótổngsố hạt(p,n,e)là186hạt,trongsố đósố hạt mangđiệnnhiềuhơnsố hạtkhôngmangđiệnlà54hạt.Số khốicủaM 2+lớnhơnsốkhốicủaXlà21.TổngsốhạttrongionM2+nhiềuhơntrongionXlà27hạt.XácđịnhvịtríM,Xtrongbảngtuầnhoàn. 2)Hoànthànhcácphươngtrìnhphảnứnghạtnhânsau: a)+→+A b)+→+X Câu2:(4điểm) 1)Cânbằngcácphảnứngsaubằngphươngphápthăngbằngelectron: a)Al+H2SO4(đặc)Al2(SO4)+H2S+SO2+H2O b)FexOy+HNO3→Fe(NO)3+NnOm+H2O 2) Nhữngthayđổinàocóthể xảyrakhibảoquảnlâudàitrongbìnhmiệnghở cácdungdịchsauđây: a)axitsunfuhiđric, b)axitbromhiđric, c)nướcGiaven, d)axitsunfuricđậmđặc. Câu3:(4điểm) 1)DungdịchXchứaCH3COOH0,1M.BiếtKacủaCH3COOH=1,75.105. a)TínhđộđiệnliαcủaaxitvàpHcủadungdịchX. b)Hòatan0,9125gamHClvào500mldungdịchX,tínhpHcủadungdịchthuđược. 2) Có5bìnhmấtnhãnsau,mỗibìnhchứa1trong5dungdịchsau:NH 4Cl,Na2SO4,Na2CO3,BaCl2,KNO3.Chỉdùngthêmquỳtím,hãynêucáchnhậnbiếtcácdungdịchtrên.Viếtcácphươngtrìnhphảnứngminhhoạ. Câu4:(4điểm) 1)Viếtphươngtrìnhhóahọctheosơđồchuyểnhóasau: KClO3A+B A+MnO2+H2SO4→C+D+E+F AG+C G+H2O→L+M C+LKClO3+A+F 2) Hòatan43,71gamhỗnhợp3muối:Natricacbonat,NatrihidrocacbonatvàcloruacủamộtkimloạikiềmvàomộtthểtíchdungdịchHCl10,52%(D=1,05g/ml)(lấydư), thuđượcdungdịchAvà17,6gamkhíB.ChiaAlàm2phầnbằngnhau.Phầnthứnhất chotácdụngvớidungdịchAgNO3(lấydư)thuđược68,88gamkếttủatrắng.Phầnthứhaitácdụngvừađủvới125mldungdịchKOH0,8Msauphảnứngcôcạndungdịchthuđược29,68gamhỗnhợpmuốikhan. a)Xácđịnhtênkimloạikiềm. b)Tínhphầntrămkhốilượngmỗimuốitronghỗnhợpbanđầu. c)TínhthểtíchdungdịchHClđãlấy. Câu5:(4điểm) 1)Hàmlượngchophépcủatạpchấtlưuhuỳnhtrongnhiênliệulà0,30%.Ngườitađốtcháyhoàntoàn100,0gammộtloạinhiênliệuvàdẫnsảnphẩmcháy(giảthiếtchỉcó CO2,SO2 vàhơinước)quadungdịchKMnO 4 5,0.103MtrongH2SO4 thìthấythể tíchdungdịchKMnO4đãphản ứngvừahếtvớilượngsảnphẩmcháytrênlà625ml.Hãytínhtoánxácđịnhxemnhiênliệuđócóđượcphépsửdụnghaykhông? 2)Để 15,2gamhỗnhợpXgồmFe,Cungoàikhôngkhí,saumộtthờigianthuđược18,4gamhỗnhợpY.ChoYYtácdụngvớilượngdư dungdịchH 2SO4 đặcnóngthuđược2,24lítSO2(đktc). a)Tínhphầntrămkhốilượngmỗikimloại. b)Nung15,2gamXtrênvớimgambộtlưuhuỳnhtrongbìnhchânkhông,thuđược hỗnhợpA.ChoAtácdụngvớilượngdưdungdịchHNO3đặcnóng,thuđượcdungdịchBvàVlítNO2(đktc).ChoBtácdụngvớidungdịchBa(OH) 2dư,sinhra72gamkếttủa. TínhmvàV. HếtLưuý:HọcsinhđượcsửdụngbảngHTTHcácnguyêntốhóahọc. HƯỚNGDẪNCHẤMĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎI CẤPTRƯỜNGNĂMHỌC20212022 Môn:HóaHọc11Câu1(4điểm):1)MX2trongđóM2+vàXGọicáchạttrongMlàPM,NM,EMcáchạttrongXlàPM,NM,EM.Tacó4phươngtrìnhsau:PM=Em;PX=EX(NM+PM+PM2)+2.(NX+PX+PX+1)=186(1)[(PM+PM2)+2.(PX+PX+1)](NMNX)=54(2)(NM+PM)(NX+PX)=21(3)(NM+PM+PM2)(NX+PX+PX+1)=27(4)Từ(1);(2);(3)và(4),tagiảira:PX=17=>XlàCl PM=26=>MlàFe 2 2 6 2 5X:1s 2s 2p 3s 3p =>X:ô17,chukì3,nhómVIIAM:1s22s22p63s23p63d64s2=>M:ô26,chukì4,nhómVIIIB.2) a)+→+ b)+→+Câu2(4điểm):1)a)Al+H2SO4(đặc)Al2(SO4)3+H2S+SO2+H2O →+3e 2+10e→+PT:10Al+21H2SO4(đặc)5Al2(SO4)3+3H2S+3SO2+18H2Ob)FexOy+HNO3Fe(NO3)3+NnOm+H2OxFe+2y/xxFe+3+(3x–2y)e(5n–2m)nN+5+(5n–2m)enN+2m/n(3x–2y)x(5n–2m)Fe+2y/x+n( ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: