Danh mục

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Sinh học (Năm học 2015-2016)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 134.21 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Sinh học" năm học 2015-2016. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 có đáp án môn: Sinh học (Năm học 2015-2016)PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2015-2016 ĐỀ CHÍNH THỨC Khoá ngày: 15/10/2015 MÔN THI: SINH HỌC (Thời gian: 120 phút) Câu 1: (2.0 điểm) Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ở người, ở ruồi giấm bằng bao nhiêu? Em hiểu thế nào là bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, đơn bội? Câu 2: (2,5 điểm) Phân tích đặc điểm cấu tạo của hồng cầu thích nghi với chức năng của chúng? Câu 3: (2.0 điểm) Hợp tử của một loài có bộ NST lưỡng bội 2n=8, kí hiệu AaBbDdXX. Hãy viết kí hiệu của bộ NST khi hợp tử trải qua các kì sau của quá trình nguyên phân: Kì đầu, kì cuối? Quá trình giảm phân: Kì giữa I, kì cuối I? Câu 4: (5.0 điểm) a) So sánh động mạch và tĩnh mạch ở người về cấu tạo và chức năng? b) Em hiểu chứng xơ vữa động mạch là gì? Nêu nguyên nhân và hậu quả của loại bệnh này? Câu 5: (2.5 điểm) Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Xét một tế bào ở vùng sinh sản, trải qua nguyên phân liên tiếp 10 đợt sinh ra một số tế bào con. Một nửa tế bào con phát triển thành tinh nguyên bào đều tham gia vào quá trình giảm phân. Xác định: a) Số giao tử được hình thành? b) Số NST chứa trong các tinh trùng? Câu 6: (6.0 điểm) Ở đậu Hà Lan, các tính trạng hạt vàng, trơn là trội hoàn toàn so với các tính trạng tương ứng hạt xanh, nhăn. Cho biết các gen di truyền phân li độc lập. a) Cho 2 cây đậu chưa biết kiểu gen lai với nhau được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ 37,5% cây hạt vàng, trơn; 37,5% cây hạt vàng, nhăn; 12,5% cây hạt xanh, trơn; 12,5% cây hạt xanh, nhăn. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai. b) Tìm kiểu gen và kiểu hình của P để ngay F1 có sự phân li tính trạng là: 1 : 1 : 1: 1 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PGD&ĐT CAM LỘ KỲ THI HSG VĂN HOÁ 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH Số câu Nội dung Điểm - Bộ NST lưỡng bội ở người 2n = 46 0.5 đ Câu 1 - Bộ NST lưỡng bội ở ruồi giấm 2n = 8 0.5đ(2.0 điểm) - Bộ NST lưỡng bội (2n) là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng 0.5 đ - Bộ NST đơn bội (n) là bộ NST chứa 1 NST của mỗi cặp tương 0.5 đ đồng * Chức năng của hồng cầu: Vận chuyển O2 từ phổi đến tế bào, vận chuyển CO2 từ tế bào đến phổi để thải ra ngoài 0.5đ * Cấu tạo phù hợp với chức năng: Câu 2 - Hồng cầu không có nhân: Tế bào có thể tiết kiệm năng lượng khi 0.5 đ(2.5 điểm) hoạt động - Hồng cầu có dạng hình đĩa, lõm 2 mặt: Tăng diện tích tiếp xúc của 0.5 đ hồng cầu, có thể tiếp xúc với O2, CO2 nhiều hơn. - Hồng cầu có chứa Hb (hêmôglobin): Là một loại huyết sắc tố có 0.5 đ khả năng liên kết lỏng lẻo với O2, CO2 tham gia vào chức năng vận chuyển khí, trao đổi khí trong mạch. - Số lượng hồng cầu trong máu rất nhiều: Vận chuyển được nhiều 0.5 đ khí O2 , CO2 đáp ứng nhu cầu của tế bào và cơ thể * Nguyên phân: - Kì đầu: AAaaBBbbDDddXXXX 0.5 đ - Kì cuối: AaBbDdXX; AaBbDdXX * Giảm phân Câu 3 - Kì giữa I: AAaaBBbbDDddXXXX 0.5 đ(2,0 điểm) (Xếp thành 2 hàng ngẫu nhiên trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào) - Kì cuối I: AABBDDXX ; aabbddXX hoặc AABBddXX; aabbDDXX 1.0 đ hoặc AAbbDDXX; aaBBddXX hoặc AAbbddXX; aaBBDDXX * Điểm giống nhau giữa động mạch và tĩnh mạch: - Cấu tạo bởi 3 lớp: Biểu bì, cơ trơn, mô liên kết 0.5 đ - Tham gia vận chuyển máu 0.5 đ * Điểm khác nhau giữa động mạch và tĩnh mạch: Động mạch Tĩnh mạch Câu 4 - Lòng hẹp hơn tĩnh mạch - Lòng rộng hơn động mạch 0.5 đ(5.0 điểm) - Cấu tạo thành dày, nhiều sợi - Cấu tạo thành mỏng, ít sợi đàn đàn hồi vận chuyển máu với tốc hồi, ít sợi cơ vận chuyển máu tốc 0.5 đ độ nhanh, áp lực lớn độ chậm, áp lực nhỏ - Không có - Có van một chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực 0.5 đ - Vận chuyển máu từ tim đến - Vận chuyển máu từ các cơ các cơ quan ...

Tài liệu được xem nhiều: