Đề thi chọn HSG lớp 9 THCS môn Toán năm 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn HSG lớp 9 THCS môn Toán năm 2013 - 2014 - Sở GD&ĐT Quảng NamSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCSNăm học 2013 – 2014Môn thi : TOÁNThời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)Ngày thi : 08/04/2014Câu 1 (4 điểm).a) Rút gọn biểu thức A x 4 x 4 x 4 x 4 với x ≥ 4.a b cd e fb) Cho a, b, c, d, e, f là các số thực khác 0, thỏa mãn 1 và 0 .d e fa b c222abcTính giá trị của biểu thức B 2 2 2 .defCâu 2 (4 điểm).a) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là một số chính phương.b) Cho a là số tự nhiên lớn hơn 5 và không chia hết cho 5.8n4nChứng minh rằng a 3a 4 chia hết cho 5, với mọi số tự nhiên n.Câu 3 (6 điểm).a) Giải phương trình x 2 x 2014 2014 .x y z 2b) Giải hệ phương trình 22xy z 4c) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1.Chứng minh rằng abc + 2(1 + a + b + c + ab + ac + bc) ≥ 0.Câu 4 (3 điểm).a) Cho hình bình hành ABCD, các điểm M và N theo thứ tự thuộc các cạnh AB vàBC sao cho AN = CM. Gọi K là giao điểm của AN và CM. Chứng minh rằng KD là tiaphân giác của góc AKC.b) Cho ∆ABC vuông ở A (AB < AC). Biết BC = 4 4 3 và bán kính đường tròn nộitiếp ∆ABC bằng 2. Tính số đo góc B và góc C của ∆ABC.Câu 5 (3 điểm).Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Trên cạnh BC lấy một điểm D tùy ý (Dkhác B và C). Đường tròn tâm O1 qua D và tiếp xúc với AB tại B; đường tròn tâm O2qua D và tiếp xúc với AC tại C; hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là E.a) Chứng minh rằng khi D di động trên cạnh BC thì đường thẳng DE luôn đi qua mộtđiểm cố định.b) Giả sử ∆ABC cân tại A, chứng minh rằng tích AD.AE không phụ thuộc vào vị tríđiểm D trên cạnh BC.-------HẾT-------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOQUẢNG NAMKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCSNăm học 2013 – 2014MÔN: TOÁNHƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨCI. Hướng dẫn chung:1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án và đúng thì giám khảo căncứ vào thang điểm của đáp án để cho điểm hợp lí.2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấmphải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trongHội đồng chấm thi.3. Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25II. Đáp án:Câua) Với x ≥ 4, ta có :Nội dungA (x 4) 4 x 4 4 (x 4) 4 x 4 4x4 2 x4 22x4 22x4 2Xét các trường hợp :* Với x ≥ 8 ta có :A x4 2 x4 22 x4* Với 4 ≤ x < 8 ta có :A x4 2 x4 241(4đ) b) Với a, b, c, d, e, f là các số thực khác 0, ta có:2a b ca b c 1 1d e fd e f a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ac 2 2 21defdeefdfa 2 b 2 c 2 2abc f d e 2 2 2 1defdef c a b d e f 0Màa b ca 2 b2 c2Vậy B 2 2 2 = 1defĐiểm0,250,50,250,250,250,250,250,50,50,50,5CâuNội dunga) Đặt n – 14n – 256 = k (k ) (n – 7)2 – k2 = 305 (n – 7 – k)(n – 7 + k) = 305Mà 305 = 305.1 = (–305).( –1) = 5.61 = (–5).( –61)và (n – 7 – k) ≤ (n – 7 + k) nên xét các trường hợp: n 7 k 1 n 7 k 305 n 7 k 305 n 7 k 1 n 7 k 5 n 7 k 61 n 7 k 61 n 7 k 52Điểm2 n 160 k 152 n 146 k 1522 n 40(4đ) k 28 n 26 k 28Vì n và k là các số tự nhiên nên ta chọn n = 160 hoặc n = 40.b)A a 8n 3a 4n 4 a 8n 1 3 a 4n 10,250,250,250,250,250,250,250,250,25nn a 8 1 3 a 4 10,25 a 8 1 a 8 0,25n 1 a8 n 2n 1n 2 ... 1 3 a 4 1 a 4 a 4 ... 1 a 4 1 a 4 1 .B 3 a 4 1 .C a 4 1 a 4 1 .B 3C a 2 1 a 2 1 .DVì a là số tự nhiên lớn hơn 5 và không chia hết cho 5 nên:0,25Câuaaaa 5k 1 a 1 5Nội dung2 5k 2 a 2 1 5 5k 3 a 2 1 5(với k là số nguyên dương) 5k 4 a 2 1 5Điểm0,250,250,250,25Vậy a 8n 3a 4n 4 5 với mọi số tự nhiên n.a) Điều kiện: x ≥ –2014Đặt t = x 2014 t 2 = x + 2014 (t ≥ 0)2 x t 2014 (1)Ta có hệ sau : 2 t x 2014 (2)Trừ vế theo vế phương trình (2) cho phương trình (1) ta được :t2 – x2 – x – t = 0 (t+x)(t – x – 1) = 0 t = –x hoặc t = x + 1 Với t = –x ta có : (–x)2 = x + 2014 x2 – x – 2014 = 0 (*)1 80571 8057Giải (*) được nghiệm x =(loại vì t ≥ 0) hoặc x =2222 Với t = x + 1 ta có: (x + 1) = x + 2014 x + x – 2013 = 0 (**)1 80531 8053Giải (**) được nghiệm x =hoặc x =(loại vì t≥0)221 80531 8057Vậy nghiệm của phương trình là: x =hoặc x =22S x y3 b) Đặt P xy(4đ)S 2 zKhi đó từ hệ phương trình đã cho ta có: 1 2P z 42Theo cách đặt ta có x, y là nghiệm của phương trình: X2 – SX + P = 01 X 2 (2 z)X ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi chọn HSG lớp 9 Đề thi HSG lớp 9 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Đề thi môn Toán năm học 2013 - 2014 Đề thi THCS lớp 9Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 241 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 trang 41 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. PR-TC, Ninh Thuận
1 trang 40 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
60 trang 40 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 có đáp án
36 trang 33 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
2 trang 32 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 9 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
1 trang 27 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 9 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nam Định.
2 trang 27 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 9 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Phú Yên
2 trang 26 0 0 -
Đề thi HSG lớp 9 môn tiếng Anh năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT Lai Vung
12 trang 25 0 0