Danh mục

Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 322.94 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2———**———KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 485Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?A. HClB. NaClC. Ca(OH)2D. NaOHCâu 2: Chất rắn nào sau đây tan được trong nước?A. Cu(OH)2B. Mg(OH)2C. Fe(OH)3D. KOHCâu 3: Khí nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống?A. N2B. O2C. Cl2D. CO2Câu 4: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O.B. CaO.C. CuO.D. P2O5.Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Fe, Cu, Mg.B. Zn, Fe, Al.C. Zn, Fe, Cu.D. Fe, Zn, AgCâu 6: Trong tự nhiên muối NaCl (thành phần chủ yếu của muối ăn) có nhiều trongA. nước sông.B. nước mưa.C. nước giếng.D. nước biển.Câu 7: Axit sunfuric có công thức phân tử làA. H2SO4B. HNO3C. HClOD. H2SO3Câu 8: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?A. O2B. N2C. CO2D. H2Câu 9: Rót từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 dư. Hiện tượng quan sát được làA. xuất hiện kết tủa trắng.B. không có hiện tượng gì xảy ra.C. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần.D. có khí thoát ra.Câu 10: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?A. Al, K, Na, MgB. K, Mg, Al, NaC. K, Na, Mg, AlD. Na, Mg, Al, KCâu 11: Nhiệt phân Mg(OH)2 sản phẩm thu được sau phản ứng làA. MgO, H2.B. MgO, H2O.C. Mg, H2, O2.D. Mg, H2O.Câu 12: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH tạo ra khí hiđro?A. MgB. AlC. FeD. CuCâu 13: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. NaB. FeC. AgD. CuCâu 14: Khí nào sau đây có mùi trứng thối?A. CO2B. NH3C. SO2D. H2SCâu 15: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa?A. Cho HCl vào dung dịch K2CO3.B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch NaCl.C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.Trang 1/3 - Mã đề thi 485D. Cho BaCl2 vào dung dịch NaNO3.Câu 16: Chất nào sau đây là kim loại?A. C.B. S.C. AgD. P.Câu 17: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaOH làA. NaNO3.B. K2SO4.C. Quỳ tím.D. Br2Câu 18: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?A. H2SB. SO2C. H2D. O2Câu 19: Oxit làA. hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.B. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.C. hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.D. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.Câu 20: Công thức dùng để tính thể tích khí (V) ở đktc dựa vào số mol khí (n) làA. V= 22,4:n.B. V= n× 22,4.C. V= 11,2: n.D. V=11,2× n.Câu 21: Hòa tan hết kim loại Mg trong dung dịch FeSO4 dư, kim loại thu được sau phản ứng làA. AgB. CuC. MgD. FeCâu 22: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trịcủa V làA. 300B. 200C. 400D. 50Câu 23: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kết thúcngười ta thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V làA. 2,24.B. 3,36C. 4,48.D. 1,12.Câu 24: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thuđược làA. 5,6 g.B. 8,4 g.C. 10,0 g.D. 5,0 g.Câu 25: Số mol Cu có trong 3,2 gam Cu làA. 0,05.B. 0,02.C. 0,15.D. 0,10.Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Na trong nước dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị m làA. 4,60.B. 1,15.C. 3,45.D. 2,30.Câu 27: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất CuO làA. 40%.B. 15%.C. 20%.D. 30%.Câu 28: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ làA. 16 %.B. 18%.C. 17 %.D. 15%.Câu 29: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ralàA. COB. CO2C. CO2 và SO2D. SO2Câu 30: Đốt hoàn toàn 6,72 gam cacbon trong oxi dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc làA. 12,454 lít.B. 12,544 lít.C. 12,445 lít.D. 125,440 lít.Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư. Sau phản ứng thuđược V lít khí (đktc). Giá trị của V làA. 11,2.B. 8,96.C. 22,4.D. 5,6.Câu 32: Cho 0,01 mol Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đếnkhối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 3,2.B. 1,6.C. 6,4.D. 9,6.Câu 33: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ( không phản ứng với nhau) ở bất cứ điều kiệnnào?Trang 2/3 - Mã đề thi 485A. H2 và O2B. H2 và Cl2C. Cl2 và O2D. N2 và H2 N  Cu  OH 2 . M làCâu 34: Trong sơ đồ phản ứng sau: M A. CuSO4.B. Cu.C. CuO.D. Cu(NO3)2 ...

Tài liệu được xem nhiều: