Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 322.92 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2———**———KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 628Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137Câu 1: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?A. O2B. N2C. H2D. CO2Câu 2: Chất nào sau đây là kim loại?A. C.B. S.C. AgD. P.Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. FeB. CuC. NaD. AgCâu 4: Chất rắn nào sau đây tan được trong nước?A. Cu(OH)2B. KOHC. Fe(OH)3D. Mg(OH)2Câu 5: Rót từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 dư. Hiện tượng quan sát được làA. xuất hiện kết tủa trắng.B. không có hiện tượng gì xảy ra.C. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần.D. có khí thoát ra.Câu 6: Khí nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống?A. CO2B. Cl2C. O2D. N2Câu 7: Trong tự nhiên muối NaCl (thành phần chủ yếu của muối ăn) có nhiều trongA. nước sông.B. nước mưa.C. nước biển.D. nước giếng.Câu 8: Hòa tan hết kim loại Mg trong dung dịch FeSO4 dư, kim loại thu được sau phản ứng làA. MgB. FeC. AgD. CuCâu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O.B. CuO.C. CaO.D. P2O5.Câu 10: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaOH làA. NaNO3.B. K2SO4.C. Br2D. Quỳ tím.Câu 11: Nhiệt phân Mg(OH)2 sản phẩm thu được sau phản ứng làA. MgO, H2.B. Mg, H2O.C. Mg, H2, O2.D. MgO, H2O.Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Fe, Zn, AgB. Zn, Fe, Al.C. Fe, Cu, Mg.D. Zn, Fe, Cu.Câu 13: Oxit làA. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.B. hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.C. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.D. hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.Câu 14: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?A. SO2B. H2C. H2SD. O2Trang 1/3 - Mã đề thi 628Câu 15: Công thức dùng để tính thể tích khí (V) ở đktc dựa vào số mol khí (n) làA. V= 22,4:n.B. V= n× 22,4.C. V= 11,2: n.D. V=11,2× n.Câu 16: Khí nào sau đây có mùi trứng thối?A. NH3B. H2SC. SO2D. CO2Câu 17: Axit sunfuric có công thức phân tử làA. H2SO4B. HNO3C. H2SO3D. HClOCâu 18: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?A. K, Na, Mg, AlB. Al, K, Na, MgC. Na, Mg, Al, KD. K, Mg, Al, NaCâu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?A. HClB. NaClC. NaOHD. Ca(OH)2Câu 20: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa?A. Cho HCl vào dung dịch K2CO3.B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch NaCl.D. Cho BaCl2 vào dung dịch NaNO3.Câu 21: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH tạo ra khí hiđro?A. AlB. MgC. CuD. FeCâu 22: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ làA. 17 %.B. 18%.C. 16 %.D. 15%.Câu 23: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ralàA. CO2B. CO2 và SO2C. COD. SO2Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam Na trong nước dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị m làA. 3,45.B. 4,60.C. 2,30.D. 1,15.Câu 25: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thuđược làA. 5,0 g.B. 5,6 g.C. 8,4 g.D. 10,0 g.Câu 26: Số mol Cu có trong 3,2 gam Cu làA. 0,05.B. 0,10.C. 0,02.D. 0,15.Câu 27: Đốt hoàn toàn 6,72 gam cacbon trong oxi dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc làA. 12,544 lít.B. 12,445 lít.C. 125,440 lít.D. 12,454 lít.Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư. Sau phản ứng thuđược V lít khí (đktc). Giá trị của V làA. 5,6.B. 8,96.C. 22,4.D. 11,2.Câu 29: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kếtthúc người ta thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V làA. 4,48.B. 2,24.C. 3,36D. 1,12.Câu 30: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất CuO làA. 40%.B. 15%.C. 20%.D. 30%.Câu 31: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trịcủa V làA. 50B. 400C. 300D. 200Câu 32: Cho 0,01 mol Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khíđến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 6,4.B. 3,2.C. 1,6.D. 9,6.Trang 2/3 - Mã đề thi 628Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg trong dung dịch HCl loãng, dư.Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X tới khối lượngkhông đổi thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 25,75.B. 27,50. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa học năm 2018-2019 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2———**———KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.Đề thi gồm: 03 trang.———————Mã đề thi 628Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137Câu 1: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?A. O2B. N2C. H2D. CO2Câu 2: Chất nào sau đây là kim loại?A. C.B. S.C. AgD. P.Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?A. FeB. CuC. NaD. AgCâu 4: Chất rắn nào sau đây tan được trong nước?A. Cu(OH)2B. KOHC. Fe(OH)3D. Mg(OH)2Câu 5: Rót từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 dư. Hiện tượng quan sát được làA. xuất hiện kết tủa trắng.B. không có hiện tượng gì xảy ra.C. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần.D. có khí thoát ra.Câu 6: Khí nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống?A. CO2B. Cl2C. O2D. N2Câu 7: Trong tự nhiên muối NaCl (thành phần chủ yếu của muối ăn) có nhiều trongA. nước sông.B. nước mưa.C. nước biển.D. nước giếng.Câu 8: Hòa tan hết kim loại Mg trong dung dịch FeSO4 dư, kim loại thu được sau phản ứng làA. MgB. FeC. AgD. CuCâu 9: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O.B. CuO.C. CaO.D. P2O5.Câu 10: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaOH làA. NaNO3.B. K2SO4.C. Br2D. Quỳ tím.Câu 11: Nhiệt phân Mg(OH)2 sản phẩm thu được sau phản ứng làA. MgO, H2.B. Mg, H2O.C. Mg, H2, O2.D. MgO, H2O.Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Fe, Zn, AgB. Zn, Fe, Al.C. Fe, Cu, Mg.D. Zn, Fe, Cu.Câu 13: Oxit làA. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.B. hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.C. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.D. hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.Câu 14: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?A. SO2B. H2C. H2SD. O2Trang 1/3 - Mã đề thi 628Câu 15: Công thức dùng để tính thể tích khí (V) ở đktc dựa vào số mol khí (n) làA. V= 22,4:n.B. V= n× 22,4.C. V= 11,2: n.D. V=11,2× n.Câu 16: Khí nào sau đây có mùi trứng thối?A. NH3B. H2SC. SO2D. CO2Câu 17: Axit sunfuric có công thức phân tử làA. H2SO4B. HNO3C. H2SO3D. HClOCâu 18: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?A. K, Na, Mg, AlB. Al, K, Na, MgC. Na, Mg, Al, KD. K, Mg, Al, NaCâu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?A. HClB. NaClC. NaOHD. Ca(OH)2Câu 20: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa?A. Cho HCl vào dung dịch K2CO3.B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch NaCl.D. Cho BaCl2 vào dung dịch NaNO3.Câu 21: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH tạo ra khí hiđro?A. AlB. MgC. CuD. FeCâu 22: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ làA. 17 %.B. 18%.C. 16 %.D. 15%.Câu 23: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ralàA. CO2B. CO2 và SO2C. COD. SO2Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam Na trong nước dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị m làA. 3,45.B. 4,60.C. 2,30.D. 1,15.Câu 25: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thuđược làA. 5,0 g.B. 5,6 g.C. 8,4 g.D. 10,0 g.Câu 26: Số mol Cu có trong 3,2 gam Cu làA. 0,05.B. 0,10.C. 0,02.D. 0,15.Câu 27: Đốt hoàn toàn 6,72 gam cacbon trong oxi dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc làA. 12,544 lít.B. 12,445 lít.C. 125,440 lít.D. 12,454 lít.Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư. Sau phản ứng thuđược V lít khí (đktc). Giá trị của V làA. 5,6.B. 8,96.C. 22,4.D. 11,2.Câu 29: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kếtthúc người ta thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V làA. 4,48.B. 2,24.C. 3,36D. 1,12.Câu 30: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất CuO làA. 40%.B. 15%.C. 20%.D. 30%.Câu 31: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trịcủa V làA. 50B. 400C. 300D. 200Câu 32: Cho 0,01 mol Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khíđến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 6,4.B. 3,2.C. 1,6.D. 9,6.Trang 2/3 - Mã đề thi 628Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg trong dung dịch HCl loãng, dư.Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X tới khối lượngkhông đổi thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 25,75.B. 27,50. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi chọn lớp khối 10 năm 2018-2019 Đề thi chọn lớp khối 10 môn Hóa Thi chọn lớp 10 môn Hóa học Ôn thi môn Hóa học lớp 10 Nguyên tố phi kimGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bảng nguyên tố hoá học và các công thức cần nhớ
6 trang 14 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Hội An
8 trang 14 0 0 -
193 trang 14 0 0
-
155 trang 14 0 0
-
Tổng quan kiến thức Hóa học vô cơ (Tập 1: Các nguyên tố phi kim): Phần 2
182 trang 14 0 0 -
Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
4 trang 13 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 - THPT Na Dương
14 trang 13 0 0 -
Giáo trình Hóa học vô cơ (Tập 1: Các nguyên tố phi kim): Phần 1
155 trang 12 0 0 -
Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305
4 trang 12 0 0 -
4 trang 12 0 0