Danh mục

Đề thi có đáp án môn: Toán - Lớp 10 (Năm học 2014-2015)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 83.76 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi có đáp án môn "Toán - Lớp 10" năm học 2014-2015 với cấu trúc gồm 5 câu hỏi trong thời gian làm bài 120 phút, mời các bạn cùng tham khảo để củng cố kiến thức lý thuyết đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi có đáp án môn: Toán - Lớp 10 (Năm học 2014-2015)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao ñề)Câu 1. (2,5 ñiểm)  1 x  1 Cho biểu thức A =  −  :  x −1 x −1  x + 1 a) Tìm ñiều kiện xác ñịnh và rút biểu thức A b) Tìm tất cả các giá trị của x ñể A < 0 .Câu 2. (1,5 ñiểm) Một ô tô và một xe máy ở hai ñịa ñiểm A và B cách nhau 180 km, khởi hànhcùng một lúc ñi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc của ô tô lớnhơn vận tốc của xe máy 10 km/h. Tính vận tốc của mỗi xe.Câu 3 . (2,0 ñiểm) Cho phương trình x 2 + 2(m + 1) x − 2m 4 + m 2 = 0 (m là tham số)a) Giải phương trình khi m = 1.b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.Câu 4. (3,0 ñiểm) Cho ñiểm A nằm bên ngoài ñường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC vớiñường tròn ñó (B, C là các tiếp ñiểm). Gọi M là trung ñiểm của AB. Đường thẳngMC cắt ñường tròn (O) tại N (N khác C). a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh MB 2 = MN .MC c) Tia AN cắt ñường tròn (O) tại D ( D khác N). Chứng minh: MAN = ADCCâu 5. (1,0 ñiểm) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y ≤ z . Chứng minh rằng: 2  1 1 1  27 (x + y2 + z2 )  2 + 2 + 2  ≥ x y z  2 ----- Hết ------ Họ và tên thí sinh ............................................................... Số báo danh ...................... HƯỚNG DẪN GIẢI x ≥ 0Câu 1. a). Điều kiện  x ≠ 1 x +1− x 1 1 x +1 1 A= : = . = ( )( x +1 x −1 ) x +1 ( )( x +1 ) x −1 1 x −1 1b) A x < 1 => x < 1 Kết hợp ĐK: ñể A < 0 thì 0 ≤ x < 1Câu 2: Gọi vận tốc của ô tô là x (km/h) vân tốc của xe máy là y (km/h) ( Đk: x > y> 0, x > 10) Ta có phương trình : x – y = 10 (1) Sau 2 giờ ô tô ñi ñược quãng ñường là 2x (km) Sau 2 giờ xe máy ñi ñược quãng ñường là: 2y (km) thì chúng gặp nhau, ta có phương trình: 2x + 2y = 180 hay x + y = 90 (2)  x − y = 10  x = 50 Từ (1), (2) ta có hệ phương trình :  ⇔ (T/M ĐK)  x + y = 90  y = 40 Vậy vận tốc của ô tô là 50 km/h và vận tốc của xe máy là: 40 km/hCâu 3. a). Khi m = 1 phương trình trở thành: x2 + 4x – 1 = 0 ∆’ = 22 +1 = 5 >0 => Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = −2 − 5; x2 = −2 + 5 b). Ta có: 2 2 1 1  1  1 ∆ = 2 m + 2m + 1 = 2m − 2m + + 2m 2 + 2m + = 2  m 2 −  + 2  m +  ≥ 0, ∀m 4 4 2 2 2  2  2  2 1 m − 2 = 0 Nếu: ∆ = 0 ⇔  vô nghiệm 1 m + = 0  2 Do ñó ∆ > 0, ∀m . Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.Câu 4. B M A O N D Ca). Xét tứ giác ABOC có : ABO + ACO = 90o + 90o = 180o nên tứ giác ABOC nội tiếpb). Xét ∆MBN và ∆MCB có : M chung MBN = MCB (cùng chắn cung BN) MB MN => ∆MBN ∼ ∆MCB (g-g) nên = ⇔ MB 2 = MN .MC MC MBc). Xét ∆MAN và ∆MCA có góc M chung. Vì M là trung ñiểm của AB nên MA = MB . MA MC Theo câu b ta có: MA2 = MN .MC ⇔ = MN MA Do ñó : ∆MAN ∼ ∆MCA (c-g-c) => MAN = MCA = NCA (1) mà: ...

Tài liệu được xem nhiều: