Đề thi Cơ sở dữ liệu (Đề số 6)
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 124.46 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Đề thi Cơ sở dữ liệu (Đề số 6) sau đây giúp các bạn ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải đề thi môn Cơ sở dữ liệu đạt điểm cao. Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Cơ sở dữ liệu (Đề số 6)ĐỀ THI SỐ 6Cho lược đồ cơ sở dữ liệu Quản lý thi tốt nghiệp tại một trường PTTH như sau:PHONGTHI (SoPT, DiaChiPT, SucChua)Tân từ: mỗi phòng thi có một số duy nhất để phân biệt với các phòng thi khác, địa chỉphòng thi, có sức chứa là bao nhiêu sinh viên (SucChua).THISINH(SoBD, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, SoPT)Tân từ: mỗi thí sinh có một số báo danh duy nhất để phân biệt với các thí sinh khác(SoBD), họ tên thí sinh, ngày sinh, giới tính (Nam/Nữ), địa chỉ. Mỗi thí sinh chỉ thi tạimột phòng thi (SoPT) cho tất cả các môn thi tốt nghiệp.MONTHI(MaMT, TenMT, Buoi, NgayThi)Tân từ: mỗi môn thi tốt nghiệp có một mã số duy nhất để phân biệt với các môn thi khác(MaMT), tên môn thi (TenMT), thi vào buổi sáng hay chiều (Buoi), vào ngày thi nào(NgayThi).KETQUA(SoBD, MaMT,DiemThi,VangThi)Tân từ: Mỗi thí sinh thi một môn sẽ có một kết quả thi cho môn đó. Điểm thi phải lớnhơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 10. Cột VangThi có giá trị là 1 nếu thí sinh vắngthi, VangThi = 0 nếu thí sinh có dự thi.Yêu cầu:1. Hãy phát biểu một cách chặt chẽ RBTV “Tổng số thí sinh thi tại một phòng thiphải nhỏ hơn hay bằng sức chứa (SucChua) của phòng thi đó.” (1 điểm).Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ:2. Với các thí sinh thi ở phòng ‘P07’ (SoPT = ‘P07’), hãy liệt kê số báo danh, họ tênthí sinh, tên môn thi, điểm thi với tình trạng là có dự thi (VangThi = 0). (0.75điểm).Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL:3. Với các thí sinh thi ở phòng ‘P07’ (SoPT = ‘P07’) vào ngày ‘21/5/2006’, hãy liệtkê số báo danh, họ tên thí sinh, tên môn thi, điểm thi với tình trạng là có dự thi(VangThi = 0). Sắp thứ tự tăng dần theo số báo danh, tên môn thi. (1.25 điểm)4. Cho biết phòng thi (SoPT) có số lượng thí sinh thi đông nhất (0.5 điểm).ĐÁP ÁNCâu 1: (1 điểm) Nội dung:Tổng số thí sinh thi tại một phòng thi phải nhỏ hơn hay bằng sức chứa (SucChua)của phòng thi đó.p PHONGTHI,Count(ts THISINH ts.SoPT = p.SoPT) (ts.SoBD) p.SucChuaCuối phoặc cách khác: Count(ts SINHVIEN ts.SoPT = p.SoPT) (*) p.SucChua Bối cảnh: PHONGTHI, THISINH Bảng tầm ảnh hưởng:PHONGTHIThêm-Xóa-++THISINHCâu 2: (0.75 điểm)( (THISINH: SoPT= P07)HoTen, TenMT, DiemThi]SoBDSửa+(SucChua)+(SoPT)MaMT(KETQUA:VangThi=0)MONTHI) [SoBD,Câu 3: (1.25 điểm)SELECT ts.SoBD, HoTen, TenMT, DiemThiFROM THISINH ts, MONTHI m, KETQUA kWHERE ts.SoBD = k.SoBD AND k.MaMT = m.MaMTAND k.VangThi=0 AND ts.SoPT = P07 AND m.NgayThi = #21/5/2006#ORDER BY ts.SoBD, TenMT ASCCâu 4: (0.5 điểm)SELECT ts.SoPT, count(ts.SoBD) as SoTSThiFROM THISINH tsGROUP BY ts.SoPTHAVING count(ts.SoBD) all (SELECT count(SoBD) FROMBY SoPT)THISINH GROUP
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Cơ sở dữ liệu (Đề số 6)ĐỀ THI SỐ 6Cho lược đồ cơ sở dữ liệu Quản lý thi tốt nghiệp tại một trường PTTH như sau:PHONGTHI (SoPT, DiaChiPT, SucChua)Tân từ: mỗi phòng thi có một số duy nhất để phân biệt với các phòng thi khác, địa chỉphòng thi, có sức chứa là bao nhiêu sinh viên (SucChua).THISINH(SoBD, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi, SoPT)Tân từ: mỗi thí sinh có một số báo danh duy nhất để phân biệt với các thí sinh khác(SoBD), họ tên thí sinh, ngày sinh, giới tính (Nam/Nữ), địa chỉ. Mỗi thí sinh chỉ thi tạimột phòng thi (SoPT) cho tất cả các môn thi tốt nghiệp.MONTHI(MaMT, TenMT, Buoi, NgayThi)Tân từ: mỗi môn thi tốt nghiệp có một mã số duy nhất để phân biệt với các môn thi khác(MaMT), tên môn thi (TenMT), thi vào buổi sáng hay chiều (Buoi), vào ngày thi nào(NgayThi).KETQUA(SoBD, MaMT,DiemThi,VangThi)Tân từ: Mỗi thí sinh thi một môn sẽ có một kết quả thi cho môn đó. Điểm thi phải lớnhơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 10. Cột VangThi có giá trị là 1 nếu thí sinh vắngthi, VangThi = 0 nếu thí sinh có dự thi.Yêu cầu:1. Hãy phát biểu một cách chặt chẽ RBTV “Tổng số thí sinh thi tại một phòng thiphải nhỏ hơn hay bằng sức chứa (SucChua) của phòng thi đó.” (1 điểm).Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ:2. Với các thí sinh thi ở phòng ‘P07’ (SoPT = ‘P07’), hãy liệt kê số báo danh, họ tênthí sinh, tên môn thi, điểm thi với tình trạng là có dự thi (VangThi = 0). (0.75điểm).Thực hiện các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL:3. Với các thí sinh thi ở phòng ‘P07’ (SoPT = ‘P07’) vào ngày ‘21/5/2006’, hãy liệtkê số báo danh, họ tên thí sinh, tên môn thi, điểm thi với tình trạng là có dự thi(VangThi = 0). Sắp thứ tự tăng dần theo số báo danh, tên môn thi. (1.25 điểm)4. Cho biết phòng thi (SoPT) có số lượng thí sinh thi đông nhất (0.5 điểm).ĐÁP ÁNCâu 1: (1 điểm) Nội dung:Tổng số thí sinh thi tại một phòng thi phải nhỏ hơn hay bằng sức chứa (SucChua)của phòng thi đó.p PHONGTHI,Count(ts THISINH ts.SoPT = p.SoPT) (ts.SoBD) p.SucChuaCuối phoặc cách khác: Count(ts SINHVIEN ts.SoPT = p.SoPT) (*) p.SucChua Bối cảnh: PHONGTHI, THISINH Bảng tầm ảnh hưởng:PHONGTHIThêm-Xóa-++THISINHCâu 2: (0.75 điểm)( (THISINH: SoPT= P07)HoTen, TenMT, DiemThi]SoBDSửa+(SucChua)+(SoPT)MaMT(KETQUA:VangThi=0)MONTHI) [SoBD,Câu 3: (1.25 điểm)SELECT ts.SoBD, HoTen, TenMT, DiemThiFROM THISINH ts, MONTHI m, KETQUA kWHERE ts.SoBD = k.SoBD AND k.MaMT = m.MaMTAND k.VangThi=0 AND ts.SoPT = P07 AND m.NgayThi = #21/5/2006#ORDER BY ts.SoBD, TenMT ASCCâu 4: (0.5 điểm)SELECT ts.SoPT, count(ts.SoBD) as SoTSThiFROM THISINH tsGROUP BY ts.SoPTHAVING count(ts.SoBD) all (SELECT count(SoBD) FROMBY SoPT)THISINH GROUP
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở dữ liệu Đề thi Cơ sở dữ liệu Câu hỏi Cơ sở dữ liệu Bài tập Cơ sở dữ liệu Truy vấn dữ liệu Câu truy vấnGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 397 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 373 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 284 0 0 -
13 trang 282 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 276 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 248 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 239 0 0 -
8 trang 185 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 176 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 175 0 0