Đề thi cuối học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án
Số trang: 19
Loại file: docx
Dung lượng: 227.92 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Đề thi cuối học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án" gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌIIMÔNKHTN7 NĂMHỌC2022–2023 Thờigianlàmbài90phút (Khôngkểthờigiangiaođề) I/TRẮCNGHIỆM:(4điểm)Câu1.Quátrìnhthoáthơinướckhôngcóýnghĩatrongviệc: A.Tạođộnglựcchosựvậnchuyểncácchấttrongmạchgỗvàmạchrây. B.Điềuhoànhiệtđộbềmặtlá. C.GiúpkhuếchtánkhíCO2vàotrongláđểcungcấpchoquátrìnhquanghợp. D.GiúpkhuếchtánkhíO2từtronglárangoàimôitrường. Câu2.Chohìnhvẽsau:Quansáthìnhvẽtrênvàchobiếtsựvậnchuyểncácchấtdiễnralà A.cácchấttrongmạchrâytừrễlênlácây(dòngđilên)vàtừláxuốngcáccơquantrongmạchgỗ(dòngđixuống). B.nước,muốikhoángtrongmạchrâytừrễlênlácây(dòngđilên)vàtừláxuốngcáccơquantrongmạchgỗ(dòngđi xuống). C.cácchấttrongmạchgỗtừrễlênlácây(dòngđilên)vàtừláxuốngcáccơquantrongmạchrây(dòngđixuống). D.chấthữucơtừmạchgỗrễlênlácây(dòngđilên)vàtừláxuốngcáccơquantrongmạchrây(dòngđixuống).Câu3.Nhómcâynàocầnnhiềunước: A.câylúa,câysen,câybèotấm,câyhoasúng B.câylúa,câysen,câynghệ,câydongđuôichó C.câyổi,câytáo,câybưởi,câycải,câyhoahồng D.câysen,câyngảicứu,câytầmgửi,câyhướngdươngCâu4.Ngườitrưởngthànhcầncungcấptrungbìnhbaonhiêulítnướcmỗingày? A.1,5–2L. B.0,5–1L. C.2–2,5L. D.2,5–3L.Câu5:Trậttựđúngvềđườngđicủamáutronghệtuầnhoànkínởngườilà A. tim độngmạch tĩnhmạch maomạch tim. B. tim độngmạch maomạch tĩnhmạch tim. C. tim maomạch độngmạch tĩnhmạch tim. D. tim độngmạch maomạch độngmạch tim.Câu6:Cảmứngthựcvậtlà:A.khảnăngtiếpnhận,xửlýcáckíchthíchcủamôitrường.B.sựbiếnđổicơthểthíchnghivớiđờisống.C.quátrìnhhôhấp,traođổichất.D.khảnăngtiếpnhậnvàphảnứngthíchhợpvớicáckíchthíchtừmôitường.Câu7:Nếutrồngcâytheohìnhdướiđâythìsau1thờigianngọnvàrễcẫycóhiệntượng: A.Ngọncâyhướngxuốngphíadưới,rễcâyhướnglêntrên B.Ngọnvàrễcâyđềuhướngxuốngphíadưới C.Ngọncâyhướnglêntrên,rễcâyhướnglêntrên D.Ngọncâyhướnglêntrên,rễcâyhướngxuốngphíadướiCâu8.Trongcáchiệntượngsauđây,hiệntượngnàokhôngphảilàcảmứngởthựcvật? A. Lácâybàngrụngvàomùahè. B. HoahướngdươnghướngvềphíaMặtTrời. C. Câynắpấmbắtmồi.. D. LácâyxoanrụngkhicógióthổimạnhCâu9.Hiệntượngcâypháttriểnvềphíacónguồndinhdưỡnggọilà A.Tínhhướngtiếpxúc. B.Tínhhướngsáng. C.Tínhhướnghoá. D.Tínhhướngnước.Câu10.Tậptínhbẩmsinhlànhữngtậptính A. sinhrađãcó,đượcthừahưởngtừbốmẹ,chỉcóởcáthểđó. B. sinhrađãcó,đượcthừahưởngtừbốmẹ,đặctrưngcholoài. C. họcđượctrongđờisống,khôngđượcthừahưởngtừbốmẹ,chỉcóởcáthểđó. D. họcđượctrongđờisống,khôngđượcthừahưởngtừbốmẹ,đặctrưngcholoàiCâu11.ngườitacóthếdùngbiệnphápbẫyđènbanđêmdiệtcôntrùngcóhại A.Vìngườitadựavàotậptínhcủamộtsốloàicôntrùngcóhạilàbịthuhútbởiánhsáng B.Vìcónướcnêncôntrùngbayvàođẻtrứng C.Chỉlàngẫunhiêncontrùngbayvào D.vìchỗđónhiệtđộấmhơnCâu12.Giảsửemđangđichơibấtngờgặpmộtconrắntongaytrướcmặt,emcóthểphảnứngnhưthếnào? A. Bỏchạy. B. Tìmgậyhoặcđáđểđánhhoặcném. C. Đúngim. D. Mộttrongcáchànhđộngtrên.Câu13.Pháttriểnởsinhvậtlà: A.quátrìnhtănglênvềkíchthướcvàkhốilượngcơthểdosựtănglênvềkíchthướcvàkhốilượngtếbào. B.quátrìnhtănglênvềkíchthướcvàkhốilượngcơthể,biểuhiện ởbaquátrìnhliênquanmậtthiếtvớinhaulàsinh trưởng,phânhoátếbàovàphátsinhhìnhtháicáccơquancủacơthể. C.quátrìnhtănglênvềkíchthướcvàkhốilượngcơthểdosựbiếnđổidiễnratrongvòngđờicủamộtcáthểsinhvật. D.quátrìnhbiếndổitạonêncáctếbào,mô,cơquanvàhìnhthànhchứcnăngmớiởcácgiaiđoạn.Câu14.Trongcáccâysau,câynàokhôngthíchhợpvớiđiềukiệnkhíhậunóng? A.Câyxươngrồng. B.Câyvạntuế. C.Câylưỡihổ. D.Câybắpcải.Câu15.Ởthựcvâtcóhoavàcóhạt,quátrìnhsinhtrưởngvàpháttriểnbaogồmcácgiaiđoạn: A.hạthạtnảymầmcâymầmcâyconcâytrưởngthànhcâyrahoacâytạo quảvàhìnhthànhhạt. B.câyconcâytrưởngthànhcâyrahoacâytạo quảvàhìnhthànhhạt. C.Hạthạtnảymầmcâymầmcâyconcâytrưởngthành D.Hạthạtnảymầmcâyconcâytrưởngthànhcâyrahoacâytạo quảvàhìnhthànhhạt.Câu16.Sinhsảnvôtínhlà A.hìnhthứcsinhsảncósựkếthợpcủacáctếbàosinhsảnchuyênbiệt. B.hìnhthứcsinhsảnởtấtcảcácloạisinhvật. C.hìnhthứcsinhsảnkhôngcósựkếthợpgiữayếutốđựcvàyếutốcái. D.hìnhthứcsinhsảncónhiềuhơnmộtcáthểthamgia.II/TỰLUẬN:(6điểm)Câu17.(2,5điểm): a,Nêucácnhântốảnhhưởngđếnsinhtrưởng.Mỗinhântốlấy1VDminhhọa b,Muốntrồngcâytráivụ(vídụthanhlong,xoài,…)vẫnđạtnăngsuấtcaothìcóthểcóbiệnphápnào?Câu18.(1,5điểm):Độngvậtcónhucầunướcnhưthếnào?Nêucácbiênphápđảmbảođủnướcchocơthểmỗingày.Câu19.(1,5điểm):BạnHùngđãtiếnhànhghéphaigiốngbưởiDiễnvớinhau.Tuynhiênsaumộttuần,bạnấykiểmtramắtghépkhôngpháttriển,nguycơbịhỏngrấtcao.BạnHùngnóivớiemrằng“Mìnhđãlàmđúngcácbướctiếnhành,nhưngkhônghiểutạisaolạinhưvậy”Emhãygiảiquyếtgiúpbạnnhữngthắcmắctrên?Câu20.(1điểm):Theonghiên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌIIMÔNKHTN7 NĂMHỌC2022–2023 Thờigianlàmbài90phút (Khôngkểthờigiangiaođề) I/TRẮCNGHIỆM:(4điểm)Câu1.Quátrìnhthoáthơinướckhôngcóýnghĩatrongviệc: A.Tạođộnglựcchosựvậnchuyểncácchấttrongmạchgỗvàmạchrây. B.Điềuhoànhiệtđộbềmặtlá. C.GiúpkhuếchtánkhíCO2vàotrongláđểcungcấpchoquátrìnhquanghợp. D.GiúpkhuếchtánkhíO2từtronglárangoàimôitrường. Câu2.Chohìnhvẽsau:Quansáthìnhvẽtrênvàchobiếtsựvậnchuyểncácchấtdiễnralà A.cácchấttrongmạchrâytừrễlênlácây(dòngđilên)vàtừláxuốngcáccơquantrongmạchgỗ(dòngđixuống). B.nước,muốikhoángtrongmạchrâytừrễlênlácây(dòngđilên)vàtừláxuốngcáccơquantrongmạchgỗ(dòngđi xuống). C.cácchấttrongmạchgỗtừrễlênlácây(dòngđilên)vàtừláxuốngcáccơquantrongmạchrây(dòngđixuống). D.chấthữucơtừmạchgỗrễlênlácây(dòngđilên)vàtừláxuốngcáccơquantrongmạchrây(dòngđixuống).Câu3.Nhómcâynàocầnnhiềunước: A.câylúa,câysen,câybèotấm,câyhoasúng B.câylúa,câysen,câynghệ,câydongđuôichó C.câyổi,câytáo,câybưởi,câycải,câyhoahồng D.câysen,câyngảicứu,câytầmgửi,câyhướngdươngCâu4.Ngườitrưởngthànhcầncungcấptrungbìnhbaonhiêulítnướcmỗingày? A.1,5–2L. B.0,5–1L. C.2–2,5L. D.2,5–3L.Câu5:Trậttựđúngvềđườngđicủamáutronghệtuầnhoànkínởngườilà A. tim độngmạch tĩnhmạch maomạch tim. B. tim độngmạch maomạch tĩnhmạch tim. C. tim maomạch độngmạch tĩnhmạch tim. D. tim độngmạch maomạch độngmạch tim.Câu6:Cảmứngthựcvậtlà:A.khảnăngtiếpnhận,xửlýcáckíchthíchcủamôitrường.B.sựbiếnđổicơthểthíchnghivớiđờisống.C.quátrìnhhôhấp,traođổichất.D.khảnăngtiếpnhậnvàphảnứngthíchhợpvớicáckíchthíchtừmôitường.Câu7:Nếutrồngcâytheohìnhdướiđâythìsau1thờigianngọnvàrễcẫycóhiệntượng: A.Ngọncâyhướngxuốngphíadưới,rễcâyhướnglêntrên B.Ngọnvàrễcâyđềuhướngxuốngphíadưới C.Ngọncâyhướnglêntrên,rễcâyhướnglêntrên D.Ngọncâyhướnglêntrên,rễcâyhướngxuốngphíadướiCâu8.Trongcáchiệntượngsauđây,hiệntượngnàokhôngphảilàcảmứngởthựcvật? A. Lácâybàngrụngvàomùahè. B. HoahướngdươnghướngvềphíaMặtTrời. C. Câynắpấmbắtmồi.. D. LácâyxoanrụngkhicógióthổimạnhCâu9.Hiệntượngcâypháttriểnvềphíacónguồndinhdưỡnggọilà A.Tínhhướngtiếpxúc. B.Tínhhướngsáng. C.Tínhhướnghoá. D.Tínhhướngnước.Câu10.Tậptínhbẩmsinhlànhữngtậptính A. sinhrađãcó,đượcthừahưởngtừbốmẹ,chỉcóởcáthểđó. B. sinhrađãcó,đượcthừahưởngtừbốmẹ,đặctrưngcholoài. C. họcđượctrongđờisống,khôngđượcthừahưởngtừbốmẹ,chỉcóởcáthểđó. D. họcđượctrongđờisống,khôngđượcthừahưởngtừbốmẹ,đặctrưngcholoàiCâu11.ngườitacóthếdùngbiệnphápbẫyđènbanđêmdiệtcôntrùngcóhại A.Vìngườitadựavàotậptínhcủamộtsốloàicôntrùngcóhạilàbịthuhútbởiánhsáng B.Vìcónướcnêncôntrùngbayvàođẻtrứng C.Chỉlàngẫunhiêncontrùngbayvào D.vìchỗđónhiệtđộấmhơnCâu12.Giảsửemđangđichơibấtngờgặpmộtconrắntongaytrướcmặt,emcóthểphảnứngnhưthếnào? A. Bỏchạy. B. Tìmgậyhoặcđáđểđánhhoặcném. C. Đúngim. D. Mộttrongcáchànhđộngtrên.Câu13.Pháttriểnởsinhvậtlà: A.quátrìnhtănglênvềkíchthướcvàkhốilượngcơthểdosựtănglênvềkíchthướcvàkhốilượngtếbào. B.quátrìnhtănglênvềkíchthướcvàkhốilượngcơthể,biểuhiện ởbaquátrìnhliênquanmậtthiếtvớinhaulàsinh trưởng,phânhoátếbàovàphátsinhhìnhtháicáccơquancủacơthể. C.quátrìnhtănglênvềkíchthướcvàkhốilượngcơthểdosựbiếnđổidiễnratrongvòngđờicủamộtcáthểsinhvật. D.quátrìnhbiếndổitạonêncáctếbào,mô,cơquanvàhìnhthànhchứcnăngmớiởcácgiaiđoạn.Câu14.Trongcáccâysau,câynàokhôngthíchhợpvớiđiềukiệnkhíhậunóng? A.Câyxươngrồng. B.Câyvạntuế. C.Câylưỡihổ. D.Câybắpcải.Câu15.Ởthựcvâtcóhoavàcóhạt,quátrìnhsinhtrưởngvàpháttriểnbaogồmcácgiaiđoạn: A.hạthạtnảymầmcâymầmcâyconcâytrưởngthànhcâyrahoacâytạo quảvàhìnhthànhhạt. B.câyconcâytrưởngthànhcâyrahoacâytạo quảvàhìnhthànhhạt. C.Hạthạtnảymầmcâymầmcâyconcâytrưởngthành D.Hạthạtnảymầmcâyconcâytrưởngthànhcâyrahoacâytạo quảvàhìnhthànhhạt.Câu16.Sinhsảnvôtínhlà A.hìnhthứcsinhsảncósựkếthợpcủacáctếbàosinhsảnchuyênbiệt. B.hìnhthứcsinhsảnởtấtcảcácloạisinhvật. C.hìnhthứcsinhsảnkhôngcósựkếthợpgiữayếutốđựcvàyếutốcái. D.hìnhthứcsinhsảncónhiềuhơnmộtcáthểthamgia.II/TỰLUẬN:(6điểm)Câu17.(2,5điểm): a,Nêucácnhântốảnhhưởngđếnsinhtrưởng.Mỗinhântốlấy1VDminhhọa b,Muốntrồngcâytráivụ(vídụthanhlong,xoài,…)vẫnđạtnăngsuấtcaothìcóthểcóbiệnphápnào?Câu18.(1,5điểm):Độngvậtcónhucầunướcnhưthếnào?Nêucácbiênphápđảmbảođủnướcchocơthểmỗingày.Câu19.(1,5điểm):BạnHùngđãtiếnhànhghéphaigiốngbưởiDiễnvớinhau.Tuynhiênsaumộttuần,bạnấykiểmtramắtghépkhôngpháttriển,nguycơbịhỏngrấtcao.BạnHùngnóivớiemrằng“Mìnhđãlàmđúngcácbướctiếnhành,nhưngkhônghiểutạisaolạinhưvậy”Emhãygiảiquyếtgiúpbạnnhữngthắcmắctrên?Câu20.(1điểm):Theonghiên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kỳ 2 Đề thi môn Khoa học tự nhiên 7 Ôn thi môn Khoa học tự nhiên 7 Đề thi Khoa học tự nhiên 2023 Quá trình thoát hơi nướcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Long Trường (Lần 1)
4 trang 25 0 0 -
10 trang 22 0 0
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
6 trang 20 0 0 -
Đề thi môn Hàm phức và phép biến đổi laplace năm học 2014-2015 (Mã đề thi: 1001-060-132)
7 trang 19 0 0 -
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước
6 trang 19 0 0 -
Giáo án Sinh học 11 bài 3: Thoát hơi nước
4 trang 18 0 0 -
Đề thi môn Hàm phức và phép biến đổi laplace năm học 2014-2015 (Mã đề thi: 1001-060-209)
6 trang 18 0 0 -
92 trang 18 0 0
-
35 trang 18 0 0
-
Bài giảng Bài 3: Thoát hơi nước
10 trang 17 0 0