Đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2014-2015 môn Xác suất thống kê - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Số trang: 1
Loại file: pdf
Dung lượng: 223.68 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2014-2015 môn Xác suất thống kê gồm 3 bài tập giúp người học ôn tập và củng cố lại kiến thức, làm quen với cách làm bài thi, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2014-2015 môn Xác suất thống kê - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015Môn: Xác suất và Thống kêMã môn học: 1001020Đề thi có 1 trang.Thời gian: 60 phút.Được phép sử dụng tài liệu.Câu 1: ( 4 điểm)a. Từ một lô hàng có 4 sản phẩm tốt và 6 sản phẩm xấu, chọn ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Gọi X làsố sản phẩm xấu trong các sản phẩm chọn ra. Tính xác suất (X=2) và E(X)b. Trong xưởng thực hành có 15 máy cơ khí. Xác suất một chiếc máy bị hư là 2%. Tính xácsuất không có chiếc máy nào bị hư.c. Tại một cuộc thi tay nghề có 60% thí sinh là nam và còn lại là nữ. Khả năng đạt giải của mộtthí sinh nam là 8% và của một thí sinh nữ là 10%. Tính tỷ lệ thí sinh đạt giải.d. Tuổi thọ một thiết bị điện là X (năm) có phân phối chuẩn N(25;9). Quan sát một thiết bị điệnđã sử dụng 10 năm và vẫn còn hoạt động. Tính xác suất thiết bị đó có tuổi thọ dưới 30 nămCâu 2: (4 điểm)Khảo sát tuổi thọ X của người dân vùng A, người ta thu được số liệu:X (năm) 20-30Số người 330-40940-502050-603460-702570-801780-901590-1008100-1102a. Với độ tin cậy 90%, tìm tuổi thọ trung bình người dân vùng A.b. Liệu có thể coi tuổi thọ trung bình người dân vùng A là 62 tuổi được không? Cho kết luậnvới mức ý nghĩa 3%c. Tính tỷ lệ người cao tuổi ở vùng A với độ tin cậy 98%. Người có tuổi thọ cao là người trên80 tuổi.Câu 3: (2điểm)Khảo sát nhiệt độ X (0F) và áp suất Y (atm) của một khối vật chất, người ta có số liệu:XY112142115146121154122155128163118150119151123156Hỏi có thể coi X và Y có tương quan hồi quy tuyến tính hay không? Nếu có, tìm phương trình hồiquy tuyến tính giữa X và YGhi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.Ngày 20 tháng 5 năm 2015Đã thông qua bộ mônSố hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang: 1/1
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2014-2015 môn Xác suất thống kê - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014-2015Môn: Xác suất và Thống kêMã môn học: 1001020Đề thi có 1 trang.Thời gian: 60 phút.Được phép sử dụng tài liệu.Câu 1: ( 4 điểm)a. Từ một lô hàng có 4 sản phẩm tốt và 6 sản phẩm xấu, chọn ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Gọi X làsố sản phẩm xấu trong các sản phẩm chọn ra. Tính xác suất (X=2) và E(X)b. Trong xưởng thực hành có 15 máy cơ khí. Xác suất một chiếc máy bị hư là 2%. Tính xácsuất không có chiếc máy nào bị hư.c. Tại một cuộc thi tay nghề có 60% thí sinh là nam và còn lại là nữ. Khả năng đạt giải của mộtthí sinh nam là 8% và của một thí sinh nữ là 10%. Tính tỷ lệ thí sinh đạt giải.d. Tuổi thọ một thiết bị điện là X (năm) có phân phối chuẩn N(25;9). Quan sát một thiết bị điệnđã sử dụng 10 năm và vẫn còn hoạt động. Tính xác suất thiết bị đó có tuổi thọ dưới 30 nămCâu 2: (4 điểm)Khảo sát tuổi thọ X của người dân vùng A, người ta thu được số liệu:X (năm) 20-30Số người 330-40940-502050-603460-702570-801780-901590-1008100-1102a. Với độ tin cậy 90%, tìm tuổi thọ trung bình người dân vùng A.b. Liệu có thể coi tuổi thọ trung bình người dân vùng A là 62 tuổi được không? Cho kết luậnvới mức ý nghĩa 3%c. Tính tỷ lệ người cao tuổi ở vùng A với độ tin cậy 98%. Người có tuổi thọ cao là người trên80 tuổi.Câu 3: (2điểm)Khảo sát nhiệt độ X (0F) và áp suất Y (atm) của một khối vật chất, người ta có số liệu:XY112142115146121154122155128163118150119151123156Hỏi có thể coi X và Y có tương quan hồi quy tuyến tính hay không? Nếu có, tìm phương trình hồiquy tuyến tính giữa X và YGhi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.Ngày 20 tháng 5 năm 2015Đã thông qua bộ mônSố hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang: 1/1
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kỳ 2 Đề thi cuối học kỳ Đề thi Xác suất thống kê Xác suất thống kê Bài tập Xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 323 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 205 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 173 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 167 0 0 -
116 trang 166 0 0
-
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 161 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 127 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 126 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 125 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 119 0 0