Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 128.75 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Xác suất thống kê ứng dụng gồm 2 bài tập giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNGBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ ỨNG DỤNGMã môn học: MATH130401Đề thi có 2 trangThời gian: 90 phútĐược phép sử dụng tài liệuCâu I (4,5 điểm)1.4 cầu thủ mặc áo có số lần lượt là 1, 2, 3, 4 ngồi ngẫu nhiên vào 4 ghế được đánh số là 1,2, 3, 4. Tính xác suất để có ít nhất một cầu thủ có số áo và số ghế trùng nhau.2.Một lô hàng chứa 70 sản phẩm của nhà máy A và 30 sản phẩm của nhà máy B. Lấy ngẫunhiên 2 sản phẩm từ lô hàng này để kiểm tra và thấy cả 2 sản phẩm đều đạt chuẩn. Tínhxác suất để cả 2 sản phẩm đạt chuẩn này đều là sản phẩm của nhà máy A, biết xác suấtmỗi sản phẩm của nhà máy A đạt chuẩn là 0,90 và xác suất mỗi sản phẩm của nhà máy Bđạt chuẩn là 0,95.3.Trọng lượng sản phẩm của nhà máy H là biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trọnglượng trung bình là 100 gam và độ lệch chuẩn là 0,45 gam. Sản phẩm có trọng lượng từ99 gam đến 101 gam là sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn.a. Tính tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn của nhà máy H.b. Tính xác suất để trong 1000 sản phẩm chọn ngẫu nhiên của nhà máy H có ít nhất 950sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn.Câu II (5,5 điểm)1. Cân một số sản phẩm chọn ngẫu nhiên của công ty M, ta thu được bảng số liệuTrọng lượng (gam)95-9696-9797-9898-9999-100100-101101-102102-103Số sản phẩm2536394540373227a.Hãy ước lượng trọng lượng trung bình của một sản phẩm với độ tin cậy 97%.b.Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng không đến 99 gam với độ tin cậy 96%.c.Hãy so sánh tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng dưới 99 gam và tỷ lệ sản phẩm có trọnglượng không dưới 99 gam với mức ý nghĩa 1%.d.Theo qui định của công ty A, trọng lượng trung bình của một sản phẩm phải là 99,5gam. Với mức ý nghĩa 2%, các sản phẩm đã sản xuất có vi phạm qui định nàykhông?2. Đo chiều cao X (đơn vị: cm) và trọng lượng Y (đơn vị: kg) của một số học sinh chọn ngẫunhiên, ta có kết quả như sau:XY15548156471584815949159481605016051162511645316554Hãy viết hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm của Y theo X và tính hệ số tương quan mẫugiữa X và Y.Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 1/ 2Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[CĐR 2.1]: Sử dụng được giải tích tổ hợp để tính xác suấttheo quan điểm đồng khả năng[CĐR 2.2] Sử dụng được các công thức tính xác suất, đặcbiệt là xác suất có điều kiện[CĐR 2.3]: Lập được bảng phân phối xác suất của biếnngẫu nhiên rời rạc. Sử dụng được hàm phân phối xác suấtvà hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục[CĐR 2.4]: Tính định được kỳ vọng, phương sai, median,mod của biến ngẫu nhiên và cách sử dụng các số đặc trưngnày[CĐR 2.5]: Sử dụng được phân phối siêu bội, nhị thức,Poisson, chuẩn và mối liên hệ giữa các phân phối này[CĐR 2.6]: Tính được giá trị của trung bình mẫu, phươngsai mẫu bằng máy tính bỏ túi[CĐR 2.7]: Tìm được (giá trị) của khoảng tin cậy cho tỷlệ, trung bình và phương sai ứng với số liệu thu được[CĐR 2.8]: Sử dụng được các tiêu chuẩn kiểm định giảthiết để giải quyết các bài toán liên quan và áp dụng đượctrong thực tế[CĐR 2.9]: Sử dụng được hàm hồi qui tuyến tính thựcnghiêmNội dung kiểm traCâu ICâu IINgày 9 tháng 1 năm 2017Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Nguyễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 2/ 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHKHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNGBỘ MÔN TOÁN-------------------------ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ ỨNG DỤNGMã môn học: MATH130401Đề thi có 2 trangThời gian: 90 phútĐược phép sử dụng tài liệuCâu I (4,5 điểm)1.4 cầu thủ mặc áo có số lần lượt là 1, 2, 3, 4 ngồi ngẫu nhiên vào 4 ghế được đánh số là 1,2, 3, 4. Tính xác suất để có ít nhất một cầu thủ có số áo và số ghế trùng nhau.2.Một lô hàng chứa 70 sản phẩm của nhà máy A và 30 sản phẩm của nhà máy B. Lấy ngẫunhiên 2 sản phẩm từ lô hàng này để kiểm tra và thấy cả 2 sản phẩm đều đạt chuẩn. Tínhxác suất để cả 2 sản phẩm đạt chuẩn này đều là sản phẩm của nhà máy A, biết xác suấtmỗi sản phẩm của nhà máy A đạt chuẩn là 0,90 và xác suất mỗi sản phẩm của nhà máy Bđạt chuẩn là 0,95.3.Trọng lượng sản phẩm của nhà máy H là biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trọnglượng trung bình là 100 gam và độ lệch chuẩn là 0,45 gam. Sản phẩm có trọng lượng từ99 gam đến 101 gam là sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn.a. Tính tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn của nhà máy H.b. Tính xác suất để trong 1000 sản phẩm chọn ngẫu nhiên của nhà máy H có ít nhất 950sản phẩm có trọng lượng đạt chuẩn.Câu II (5,5 điểm)1. Cân một số sản phẩm chọn ngẫu nhiên của công ty M, ta thu được bảng số liệuTrọng lượng (gam)95-9696-9797-9898-9999-100100-101101-102102-103Số sản phẩm2536394540373227a.Hãy ước lượng trọng lượng trung bình của một sản phẩm với độ tin cậy 97%.b.Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng không đến 99 gam với độ tin cậy 96%.c.Hãy so sánh tỷ lệ sản phẩm có trọng lượng dưới 99 gam và tỷ lệ sản phẩm có trọnglượng không dưới 99 gam với mức ý nghĩa 1%.d.Theo qui định của công ty A, trọng lượng trung bình của một sản phẩm phải là 99,5gam. Với mức ý nghĩa 2%, các sản phẩm đã sản xuất có vi phạm qui định nàykhông?2. Đo chiều cao X (đơn vị: cm) và trọng lượng Y (đơn vị: kg) của một số học sinh chọn ngẫunhiên, ta có kết quả như sau:XY15548156471584815949159481605016051162511645316554Hãy viết hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm của Y theo X và tính hệ số tương quan mẫugiữa X và Y.Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 1/ 2Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[CĐR 2.1]: Sử dụng được giải tích tổ hợp để tính xác suấttheo quan điểm đồng khả năng[CĐR 2.2] Sử dụng được các công thức tính xác suất, đặcbiệt là xác suất có điều kiện[CĐR 2.3]: Lập được bảng phân phối xác suất của biếnngẫu nhiên rời rạc. Sử dụng được hàm phân phối xác suấtvà hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục[CĐR 2.4]: Tính định được kỳ vọng, phương sai, median,mod của biến ngẫu nhiên và cách sử dụng các số đặc trưngnày[CĐR 2.5]: Sử dụng được phân phối siêu bội, nhị thức,Poisson, chuẩn và mối liên hệ giữa các phân phối này[CĐR 2.6]: Tính được giá trị của trung bình mẫu, phươngsai mẫu bằng máy tính bỏ túi[CĐR 2.7]: Tìm được (giá trị) của khoảng tin cậy cho tỷlệ, trung bình và phương sai ứng với số liệu thu được[CĐR 2.8]: Sử dụng được các tiêu chuẩn kiểm định giảthiết để giải quyết các bài toán liên quan và áp dụng đượctrong thực tế[CĐR 2.9]: Sử dụng được hàm hồi qui tuyến tính thựcnghiêmNội dung kiểm traCâu ICâu IINgày 9 tháng 1 năm 2017Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Nguyễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 2/ 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kỳ I Đề thi cuối học kỳ Đề thi Xác xuất thống kê ứng dụng Xác xuất thống kê ứng dụng Xác xuất thống kê Đề thi Xác xuất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 146 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kỳ II năm học 2018-2019 môn Thuế - ĐH Ngân hàng TP.HCM
8 trang 85 1 0 -
Tiểu luận: LÝ THUYẾT ĐỒNG DẠNG THỨ NGUYÊN
12 trang 63 0 0 -
Đề cương bài tập Xác xuất thống kê
29 trang 54 0 0 -
1 trang 39 0 0
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2019-2020 môn Logic học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 37 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Logic học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 37 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Vật lý đại cương A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
1 trang 32 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
1 trang 30 0 0