Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 140.56 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Xác suất thống kê ứng dụng giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học môn Toán cao cấp Xác suất thống kê và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ ỨNG DỤNGMã môn học: MATH 130401Đề thi có 2 trang.Thời gian: 90 phút.Được phép sử dụng tài liệu.KHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-------------------------Câu I (4,5 điểm)1.4 sinh viên đi ngẫu nhiên vào 3 phòng. Tính xác suất để phòng nào cũng có sinh viên đivào.2.Một lô hàng chứa 60 sản phẩm của nhà máy A và 40 sản phẩm của nhà máy B được đembán. Người mua lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô hàng này để kiểm tra và mua lô hàngnếu cả 2 sản phẩm đều đạt chuẩn. Tính xác suất bán được lô hàng này, biết xác suất mỗisản phẩm của nhà máy A đạt chuẩn là 0,92 và xác suất mỗi sản phẩm của nhà máy B đạtchuẩn là 0,96.3.Trọng lượng sản phẩm của nhà máy H là biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trọnglượng trung bình là 100 gam và độ lệch chuẩn là 0,5 gam. Tính xác suất để trong 10 sảnphẩm của nhà máy H không có sản phẩm nào trọng lượng dưới 99 gam.4.Tuổi thọ X (đơn vị: giờ) của một loại thiết bị là biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suấtAf ( x) = 3 nếu x ³ 1000 , f ( x) = 0 nếu x < 1000 . Tính tuổi thọ trung bình của loại thiếtxbị này và xác suất để một thiết bị loại này có tuổi thọ trên tuổi thọ trung bình.Câu II (5,5 điểm)1. Một máy đóng gói sản phẩm của công ty A phải dừng hoạt động để điều chỉnh nếu trọnglượng trung bình của một gói đóng ra khác 100 gam. Người phụ trách máy cân ngẫu nhiênmột số gói đã đóng ra và thu được bảng số liệuTrọng lượng (gam)97-9898-9999-100100-101101-102102-103103-104Số sản phẩm24343642312720a) Với mức ý nghĩa 1%, người phụ trách máy có phải dừng máy để điều chỉnh hay không?b) Hãy ước lượng trọng lượng trung bình của một gói đã đóng ra với độ tin cậy 95%.c) Hãy ước lượng tỷ lệ gói đã đóng ra có trọng lượng dưới 98 gam với độ tin cậy 98%.d) Theo qui định của công ty A, tỷ lệ gói đóng ra có trọng lượng từ 98 gam đến 103 gamphải là 85%. Với mức ý nghĩa 3%, các gói đã đóng ra có vi phạm qui định này không?2. Đo độ ẩm không khí X (đơn vị: %) và độ bay hơi nước Y (đơn vị: %) trong sơn khi phunra, ta có kết quả như sau:XY35,311,229,711,558,38,359,410,457,49,558,58,745,68,175,68,744,78,733,710,8Hãy viết hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm của Y theo X và tính hệ số tương quan mẫugiữa X và Y.Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 1/ 2Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[CĐR 2.1]: Sử dụng được giải tích tổ hợp để tính xác suấttheo quan điểm đồng khả năng[CĐR 2.2] Sử dụng được các công thức tính xác suất, đặcbiệt là xác suất có điều kiện[CĐR 2.4]: Tính định được kỳ vọng, phương sai, median,mod của biến ngẫu nhiên và cách sử dụng các số đặc trưngnày[CĐR 2.5]: Sử dụng được phân phối siêu bội, nhị thức,Poisson, chuẩn và mối liên hệ giữa các phân phối này[CĐR 2.3]: Lập được bảng phân phối xác suất của biếnngẫu nhiên rời rạc. Sử dụng được hàm phân phối xác suấtvà hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục[CĐR 2.6]: Tính được giá trị của trung bình mẫu, phươngsai mẫu bằng máy tính bỏ túi[CĐR 2.8]: Sử dụng được các tiêu chuẩn kiểm định giảthiết để giải quyết các bài toán liên quan và áp dụng đượctrong thực tế[CĐR 2.7]: Tìm được (giá trị) của khoảng tin cậy cho tỷ lệ,trung bình và phương sai ứng với số liệu thu được[CĐR 2.9]: Sử dụng được hàm hồi qui tuyến tính thựcnghiêmNội dung kiểm traCâu I.1Câu I.2Câu I.3Câu I.4Câu II.1.aCâu II.1.dCâu II.1.bCâu II.1.cCâu II.2Ngày 30 tháng 5 năm 2016Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Nguyễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 2/ 2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬTTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ ỨNG DỤNGMã môn học: MATH 130401Đề thi có 2 trang.Thời gian: 90 phút.Được phép sử dụng tài liệu.KHOA KHOA HỌC CƠ BẢNBỘ MÔN TOÁN-------------------------Câu I (4,5 điểm)1.4 sinh viên đi ngẫu nhiên vào 3 phòng. Tính xác suất để phòng nào cũng có sinh viên đivào.2.Một lô hàng chứa 60 sản phẩm của nhà máy A và 40 sản phẩm của nhà máy B được đembán. Người mua lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô hàng này để kiểm tra và mua lô hàngnếu cả 2 sản phẩm đều đạt chuẩn. Tính xác suất bán được lô hàng này, biết xác suất mỗisản phẩm của nhà máy A đạt chuẩn là 0,92 và xác suất mỗi sản phẩm của nhà máy B đạtchuẩn là 0,96.3.Trọng lượng sản phẩm của nhà máy H là biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trọnglượng trung bình là 100 gam và độ lệch chuẩn là 0,5 gam. Tính xác suất để trong 10 sảnphẩm của nhà máy H không có sản phẩm nào trọng lượng dưới 99 gam.4.Tuổi thọ X (đơn vị: giờ) của một loại thiết bị là biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suấtAf ( x) = 3 nếu x ³ 1000 , f ( x) = 0 nếu x < 1000 . Tính tuổi thọ trung bình của loại thiếtxbị này và xác suất để một thiết bị loại này có tuổi thọ trên tuổi thọ trung bình.Câu II (5,5 điểm)1. Một máy đóng gói sản phẩm của công ty A phải dừng hoạt động để điều chỉnh nếu trọnglượng trung bình của một gói đóng ra khác 100 gam. Người phụ trách máy cân ngẫu nhiênmột số gói đã đóng ra và thu được bảng số liệuTrọng lượng (gam)97-9898-9999-100100-101101-102102-103103-104Số sản phẩm24343642312720a) Với mức ý nghĩa 1%, người phụ trách máy có phải dừng máy để điều chỉnh hay không?b) Hãy ước lượng trọng lượng trung bình của một gói đã đóng ra với độ tin cậy 95%.c) Hãy ước lượng tỷ lệ gói đã đóng ra có trọng lượng dưới 98 gam với độ tin cậy 98%.d) Theo qui định của công ty A, tỷ lệ gói đóng ra có trọng lượng từ 98 gam đến 103 gamphải là 85%. Với mức ý nghĩa 3%, các gói đã đóng ra có vi phạm qui định này không?2. Đo độ ẩm không khí X (đơn vị: %) và độ bay hơi nước Y (đơn vị: %) trong sơn khi phunra, ta có kết quả như sau:XY35,311,229,711,558,38,359,410,457,49,558,58,745,68,175,68,744,78,733,710,8Hãy viết hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm của Y theo X và tính hệ số tương quan mẫugiữa X và Y.Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 1/ 2Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)[CĐR 2.1]: Sử dụng được giải tích tổ hợp để tính xác suấttheo quan điểm đồng khả năng[CĐR 2.2] Sử dụng được các công thức tính xác suất, đặcbiệt là xác suất có điều kiện[CĐR 2.4]: Tính định được kỳ vọng, phương sai, median,mod của biến ngẫu nhiên và cách sử dụng các số đặc trưngnày[CĐR 2.5]: Sử dụng được phân phối siêu bội, nhị thức,Poisson, chuẩn và mối liên hệ giữa các phân phối này[CĐR 2.3]: Lập được bảng phân phối xác suất của biếnngẫu nhiên rời rạc. Sử dụng được hàm phân phối xác suấtvà hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục[CĐR 2.6]: Tính được giá trị của trung bình mẫu, phươngsai mẫu bằng máy tính bỏ túi[CĐR 2.8]: Sử dụng được các tiêu chuẩn kiểm định giảthiết để giải quyết các bài toán liên quan và áp dụng đượctrong thực tế[CĐR 2.7]: Tìm được (giá trị) của khoảng tin cậy cho tỷ lệ,trung bình và phương sai ứng với số liệu thu được[CĐR 2.9]: Sử dụng được hàm hồi qui tuyến tính thựcnghiêmNội dung kiểm traCâu I.1Câu I.2Câu I.3Câu I.4Câu II.1.aCâu II.1.dCâu II.1.bCâu II.1.cCâu II.2Ngày 30 tháng 5 năm 2016Thông qua bộ môn(ký và ghi rõ họ tên)Nguyễn Văn Toản----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTVTrang 2/ 2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi cuối học kỳ II Đề thi cuối học kỳ Đề thi Xác xuất thống kê ứng dụng Xác xuất thống kê ứng dụng Xác xuất thống kê Đề thi Xác xuất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi kết thúc học phần học kỳ II năm học 2018-2019 môn Thuế - ĐH Ngân hàng TP.HCM
8 trang 85 1 0 -
Tiểu luận: LÝ THUYẾT ĐỒNG DẠNG THỨ NGUYÊN
12 trang 63 0 0 -
Đề cương bài tập Xác xuất thống kê
29 trang 54 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2018-2019 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 33 0 0 -
1 trang 30 0 0
-
Đề thi hết môn Lịch sử các học thuyết kinh tế - Đại học Kinh tế (ĐHQGHN)
25 trang 30 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 trang 29 0 0 -
Đề thi môn Toán cao cấp 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 trang 26 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2017-2018 môn Tâm lý học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 trang 26 0 0 -
Giáo trình Xác xuất thống kê (Giáo trình Cao đẳng Sư phạm): Phần 1
98 trang 25 0 0