Danh mục

ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN TOÁN LỚP 4

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 62.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1 : Viết vào chỗ chấm : (1 điểm)A. Số 32 405 786 đọc là: B. Số “Một trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh bảy” viết là: Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (1 điểm)A. Biểu thức nào dưới đây có giá trị là số chia hết cho 2 ?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN TOÁN LỚP 4 KTĐK – CUỐI KÌ 1 – 201.. – 201..TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI SỐ Môn : TOÁN – LỚP 4 BÁO DANH Ngày kiểm tra : ../../20..Họ tên : ................................................... (Thời gian : 40 phút)Lớp : ........................................................ ……………… Giám thị 1 Giám thị 2 Số mật mã Số thứ tự ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự ̀ LAM PHÂN ̀ BAÌ CUA ̉ HOC ̣ SINHCâu 1 : Viết vaò chỗ chấm : (1 điểm) A. Số 32 405 786 đọc là: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... B. Số “Một trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh bảy” viết là: ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (1 điểm) A. Biểu thức nào dưới đây có giá trị là số chia hết cho 2 ? a. 1638 - 1543 b. 1277 - 1036 c. 2205 + 14 d. 2003 - 1235 B. Số trung bình cộng của 42; 54; 72 và 52 là ? a. 220 b. 55 c. 110 d. 44Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a. 2 giờ 15 phút = 75 phút  b. 1 tạ 25 kg = 125 kg Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 12 dm2 4 cm2 = …………………… cm2 b. 3 m2 75 cm2 = …………………… cm2 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 5 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 582427 + 346738 735282 – 653347 305 × 246 36750 : 15 ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................Câu 6 : a. Tính x : (1 điểm) b. Tính bằng cách hợp lý: (1 điểm) 86154 – x = 4729 68 × 589 – 58 × 589 ................................................................ ............................................................................ ................................................................ .................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều: