Danh mục

Đề Thi Đại Học Khối A, A1 Vật Lý 2013 - Phần 8 - Đề 5

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 240.51 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi đại học khối a, a1 vật lý 2013 - phần 8 - đề 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Đại Học Khối A, A1 Vật Lý 2013 - Phần 8 - Đề 5 ĐỀ ÔN LUYỆN ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 SỐ 3Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảngkhông đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trênmàn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậck và bậc 3k.. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là:A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân tối thứ 9 .Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1  1, 75s vàt 2  2,5 s , vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t  0 là A. - 4 cm B. 0 cm C. -3 cm D. -8 cmCâu 3: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tạitâm có đặc điểm: A. quay biến đổi đều quanh tâm. B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. C. độ lớn không đổi. D. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa.Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cânbằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g  10m / s 2 ,  2  10 . Cơ năng daođộng của vật là: A. 2,5. 10- 3J. B. 25. 10-3 J. C. 1,25.10-3 J. D. 1,25. 10- 2 J.Câu 5: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì Wđ (J) A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. 0,02 B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. 0,015 C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. t(s) O 1/6Câu 6: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ.Tại thời điểm t  0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là: A. x  10 cos(t   / 6) (cm) . B. x  5 cos( 2t   / 3) (cm ) . C. x  5 cos( 2t   / 3) (cm ) . D. x  10 cos(t   / 3) (cm ) .Câu 7: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên, gây ra phản ứng: p  4 Be    3 Li . Phản 9 6 6ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,125MeV . Hạt nhân 3 Li và hạt  bay ra với động năng lần lượt bằngK 2  4MeV và K 3  3,575MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p (lấy gần đúng khốilượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho 1u  931,5MeV / c 2 A. 450 B. 900 C. 750 D. 1200Câu 8: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra hc (n  1) hc (n  1) hc hcgiảm một lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : A. . B. . C. . D. . e en en e( n  1)Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1  u2  acos 40 t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước cóchung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộngvới biên độ cực đại là: A. 6 cm. B. 8,9 cm. C. 3,3 cm. D. 9,7 cm.Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha loại nhỏ; phần cảm chỉ có một cặp cực từ, phần ứng có điệntrở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy với một cuộn dây có điện trở thuần Ro = 10 Ω. C uộn dâycủa mạch ngoài được đặt trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung không đáng kể, bên trong chứa một lượngnước không đổi. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 20 vòng /s thì cứ mỗi phút nước trong bình tăng thêm∆t o C. Nếu rôto quay với tốc độ 60 vòng /s thì cứ mỗi phút nước trong bình tăng thêm 3∆t o C. Xác định độ tự 1 2 1 3cảm của cuộn dây. A. L  (H ) B. L  ( H ) C. L  ( H ) D. L  (H ) ...

Tài liệu được xem nhiều: