Danh mục

ĐỀ THI ĐẠI HỌC LẦN (II) NĂM 2011 MÔN THI: HOÁ HỌC - Mã đề thi 132

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 278.21 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi đại học lần (ii) năm 2011 môn thi: hoá học - mã đề thi 132, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI ĐẠI HỌC LẦN (II) NĂM 2011 MÔN THI: HOÁ HỌC - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỀ THI ĐẠI HỌC LẦN (II) NĂM 2011 LĨNH MễN THI: HOÁ HỌC, Khối A - B Thời gian làm bài: 90 ph ỳt Mó đề thi 132Họ, tờn thớ sinh:....................................................................SBD......Cho biết khối lượng nguyờn tử của cỏc nguyờn tố :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Be = 9.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Cõu 1: Ảnh hưởng của gốc C6 H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữap henol với: C. H2 (Ni, t0) A. Dung dịch NaOH B. Nước Br2 D. Na kim lo ạiCõu 2: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau đây. N2 (k) + 3 H2 (k)  2 NH3 (k) ;  = - 92 KJKhi phản ứng đật tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng dịch chuyển theochiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ ; (2) Tăng áp suất ; (3) Cho chất xúc tác ; (4) Giảmnhiệt độ ; (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ. A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)Cõu 3: Cho dãy biến hoá: CH CH  CH3CHO  CH3CH2OH  CH3 COOH  CH3COOCH5 CH3COONa  CH4. Số phản ứng oxi hoá khử trong dãy biến hoá trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Cõu 4 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu đ ược 0,66 gam CO2 và 0,45gam H2O. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol trên bằng CuO, sản phẩm tạo thànhcho tác dụng với AgNO3/NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa b ạc là: A. 1 ,08 g B. 3 ,24 g C. 1,62 g D. 2,16 gCõu 5: Cho 3,2 gam Cu vào 100ml dung d ịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0 ,2M, sản phẩm khử duynhất sinh ra là NO. Số gam muối sinh ra trong dung dịch thu đ ược là: A. 9 ,21 g. B. 5 ,64 g. C. 8,84 g. D. 7,90 g.Cõu 6: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đềutác dụng đ ược với dung d ịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, K2SO4 C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2Cõu 7: Cho hỗn hợp 2 axitđơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với dung dịch NaOH. Lượng muốisinh ra cho tác dụng với vôi tôi xút ho àn toàn được hổn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 6,25. Phần trămvề số mol 2 axit đó trong hỗn hợp đã cho là: A. 25% và 75% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. 20% và 80%Cõu 8: Cho 24,12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 350ml dung dịch HNO34M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đ ược m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 99,72 g B. 86,8 g C. 77,92 g D. 76,34 gCõu 9: Dd A chứa 0,02mol Fe(NO3)3 và 0,3mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đalà: A. 5 ,76 g. B. 0 ,64 g. C. 6,4 g. D. 0,576 g.Cõu 10: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0 ,01 mol Mg2+ ; 0 ,05 mol HCO3- + 2+và 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ? A. Nước cứng vĩnh cữu B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềmCõu 11: Khi lấy 2,85 gam muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối nitrat củakim lo ại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khối lượng của chúng khác nhau 1,59 gam. M làkim lo ại nào sau đây ? A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca Trang 1/4 - Mã đề thi 132Cõu 12: Trong số các hợp chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử CH2O, H2CO2, H4C3O2. Số chấtcó thể tác dụng với hiđro (xt,t0), natrihiđroxit, phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3 lần lượt là: A. 1 , 2, 4. B. 3 , 3 , 3 . C. 2, 2, 2. D. 2, 2, 3.Cõu 13: Dãy chất nào sau đây có thể trực tiềp chuyển hoá thành axit axetic: A. C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COONa ; CH3COOCH3 B. CH3CHO ; C2H5Cl ; CH3COCH3 ; CH3COONa C. C2H5OH; CH3COOCH3 ; CH2 = CH-COOH ; C2H6 D. C2H5OH ; CH3CHO ; C2H4 ; C2H5ClCõu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được3,36 lít H2 ở đktc, Kim loại hoá trị II đó là: A. Ca B. Be C. Zn D. MgCõu 15: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit cacboxylic đều no, mạch hở. Cho 0,1 mol X phản ứng tráng gươnghoàn toàn thu được 0,3 mol Ag. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đợc 16,8 lít CO2 (ở đktc). Côngthức của 2 anđehit đó là: A. CH3CHO; CH2(CHO)2. B. CH3CHO; (CHO)2. C. HCHO; CH3CHO. D. CH3CHO;C2H5CHO.Cõu 16: Trùng hợp hết 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích -CH2-CHCl- có trong mgam PVC nói trên là: A. 6 ,02. 1023. B. 6 ,02. 1021. C. 6,02. 1022. D. 6,01. 1020.Cõu 17: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3 , BaCl2. Cho hỗn hợp A vào nước d ư, đun nóng sau cácp hản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: A. NaCl B. NaCl, NaOH, BaCl2 C. NaCl, NaHCO3, BaCl2 D. NaCl, NaOHCõu 18: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0 ,8M trongH2SO4 ...

Tài liệu được xem nhiều: