Danh mục

Đề thi & đáp án lý thuyết Điện công nghiệp năm 2012 (Mã đề LT8)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 328.77 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi lý thuyết Điện công nghiệp năm 2012 (Mã đề LT8) sau đây có nội dung đề gồm 5 câu hỏi với hình thức thi viết và thời gian làm bài trong vòng 150 phút. Ngoài ra tài liệu này còn kèm theo đáp án hướng dẫn giúp các bạn dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi & đáp án lý thuyết Điện công nghiệp năm 2012 (Mã đề LT8)CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi số: ĐCN – LT 08 Hình thức thi : Viết Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Trong trạm biếp áp phân phối có đặt máy biến áp 3 pha. Trên nhãn MBA ghi: 560kVA, 35/0,4 kV, P0 =1060W, PN = 5470W, UN% = 5%, I0% = 1,5%; Y/Y0 – 12, U NR % = 0,976 V, U NX % = 4,903 V. a. Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên nhãn của MBA trên. b. Hãy xác định điện trở và điện kháng của MBA (quy đổi về phía thứ cấp MBA)? c. Tính độ biến thiên điện áp thứ cấp và điện áp thứ cấp khi Kt = 0,7; cos  = 0,8; tải có tính chất cảm. Biết điện áp tại thanh góp sơ cấp MBA bằng điện áp định mức. Câu 2: (2 điểm) Đường dây CCĐ như hình vẽ sau: A 5km560kVA cos  =0,83 km320kVA cos  =0,83 km400kVA cos  =0,7Biết: [∆U%]=5; Uđm= 10KV. a. Hãy chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép? b. Hãy xác định công suất tại A? Câu 3: (3 điểm) Mạch điện khống chế các động cơ trong dây chuyền nghiền thức ăn gia súc: (Cho sơ đồ). a. Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ. b. Phân tích hoạt động của bảo vệ quá tải trong sơ đồ.1/2c. Thời gian chỉnh định của các rơ le thời gian được xác định dựa trên cơ sở nào? 0 A C CD1 CC1 1K CD2 CC2 2K CD3 CC3 3K 1RTG 2RTG 1RN 2RN 3RN 3K 1Rt §1 §2 §3 2K 2Rt 1K 1RTG 2RTG N1 N2 2Rt 1RN 5R 1K 5§ 2RN M1 1RTG M2 2RTG 3RN 1RTG 1R 2RTG 2R 3K 3R 1Rt 2K 4R 4§ 3§ 1§2§Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian 45 phút)………, ngày ………. tháng ……. năm ……DUYỆTHỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆPTIỂU BAN RA ĐỀ THI2/2CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúcĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi : DA ĐCN – LT 08 Thời gian: 150 PhútCâu Câu 1 a.Nội dung Hãy giải thích ý nghĩa của các thông số ghi trên nhãn của MBA trên. 560KVA => Công suất biểu kiến định mức. 35/0,4 kV => Điện áp định mức ở phía sơ cấp: U1đm = 35kV Điện áp định mức ở phía thứ cấp: U2đm = 0,4kV. P0 =1060W => tổn hao công suất trong MBA ở chế độ không tải và đó chính là tổn hao trong mạch từ MBA. PN = 5470W => tổn hao công suất trong MBA ở chế độ ngắn mạch thí nghiệm và đó chính là tổn hao công suất trên điện trở dây quấn MBA ở chế độ tải định mức. UN%: Điện áp ngắn mạch thí nghiệm tương đối. - I0%: Dòng điện không tải tương đối. Y/Y0 - 12: Tổ nối dây của MBA + 3 cuộn dây sơ cấp đấu Y. + 3 cuộn dây thứ cấp đấu Y có dây trung tính đưa ra ngoài. + Số 12 là chỉ số của góc lệch pha giữa điện áp dây sơ cấp và thứ cấp.Điểm 2đ 0,75 0,125 0,125 0,125 0,1250,125 0,125b.Hãy xác định điện trở và điện kháng của MBA (quy đổi về phía thứ cấp MBA)0, 5 0,25R BA 2 N .U đm 2 S đm.10 35,47.0,4 2 560 2.10 3  0,00279X BAc.U N % .U 2 đm  .10  0,0143 . S đm1/40,250,75Tính độ biến thiên điện áp thứ cấp:0,25U 2%  K t .( U NR % . cos  t  U NX % . sin  t )Vậy U 2%  0,7.(0,976.0,8  4,903.0,6)  2,6 Giá trị điện áp hao tổn trong MBA: 0,25U 2 U 2% .U 2đm  0,0104kV  10,4V 1000,25- Điện áp thứ cấp: U2 = U2đm - U 2 = 389,6V Câu 2 a. Hãy chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép? Tải 1: 560kVA; cos  =0,8 => p1=448kW; q1=336kVAr. - Tải 2: 320kVA; cos  =0,8 => p2=256kW; q2=192kVAr - Tải 3: 400kVA; cos  =0,7 => p3=280kW; q3=285,6kVAr. Chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép: - Tính: [ U ] =1 0,250,125U % .10100 0,5KV0,125Sơ bộ chon X0 = 0,4  / Km . - Tính tổn hao điện áp trên điện kháng đường dây:U  x0 q1.L1  q 2 .L 2  q 3 .L 3   254,1(V) U đm0,125 0,25Tổn hao điện áp trên điện trở đường dây:U   U   U   245,9V- Tiết diện dây dẫn: chọn dây AC10 3 p1.L1  p 2 .L 2  p 3 .L 3   93,6mm 2 F .U .U đmTra bảng chọn dây AC95 có: r0 = 0,33  / km ; x0 = 0,4  / km . Kiểm tra lại dây dẫn đã chọn: 0,125U tt b.x0 r q1 .L1  q 2 .L 2  q 3 .L 3 + 0 p1.L1  p 2 .L 2  p 3 .L 3  U đm U đm1 0,25Xác định tổng công suất tại A: Tính: Pd 1 U2 đm Pi2  Qi2 .ri  33,583(kW)1n2/4Q d 12 U đm Pi2  Q i2 .x i  40,7(KVAr )1n0,25Tổng công suất tại A:n0,5PA=  p tải+ Pd =1017,583kW.1 nQA=  q tải+ Qd = 854,3kVAr.12 SA= PA  Q 2  1328,6 kVA ACâu 3 a. Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ. - Mở máy: + Muốn nghiền nguyên liệu ở thùng chứa SP1: Ấn nút M1: 1RTG tác động  3K tác động  Đ3 hoạt động ; 1Rt bắt đầu tính thời gian. sau khoảng thời gian duy trì  2K tác động  Đ2 hoạt động ; 2Rt bắt đầu tính thời gian. sau khoảng thời gian duy trì  1K tác động  Đ1 hoạt động  N1 tác động  mở cửa thùng chứa nguyên liệu ở thùng chứa 1. + Muốn nghiền nguyên liệu ở thùng chứa SP2: Ấn nút M2: 2RTG tác động  3K tác động  ... quá trình lặp lại tương tự như ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: