Danh mục

Đề thi - Đáp án môn Vật lí - Tốt nghiệp THPT Giáo dục trung học phổ thông ( 2013 ) Mã đề 157

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 366.17 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 1571eV = 1,6.10−19 J.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho khối lượng của hạt nhân 31T; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi - Đáp án môn Vật lí - Tốt nghiệp THPT Giáo dục trung học phổ thông ( 2013 ) Mã đề 157BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 157Họ, tên thí sinh: ..........................................................................Số báo danh: .............................................................................Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;1eV = 1,6.10−19 J.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Cho khối lượng của hạt nhân 31T; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u.Cho biết 1u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 31T là A. 8,01 eV/nuclôn. B. 2,67 MeV/nuclôn. C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 6,71 eV/nuclôn.Câu 2: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chukì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì 2 T T A. . B. 2T. C. 2T. D. . 2 2Câu 3: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng Itheo công thức: I I A. I 0 = . B. I0 = 2I. C. I0 = I 2. D. I0 = . 2 2Câu 4: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bảncủa tụ điện có biểu thức là q = 3.10−6 cos2000t (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ A. i = 6 cos ⎜ 2000t − ⎟ ( mA ) . B. i = 6 cos ⎜ 2000t + ⎟ ( mA ) . ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ C. i = 6 cos ⎜ 2000t − ⎟ ( A ) . D. i = 6 cos ⎜ 2000t + ⎟ ( A ) . ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠Câu 5: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình ⎛ π⎞ ⎛ 2π ⎞x1 = 3cos ⎜ ωt + ⎟ ( cm ) và x 2 = 4 cos ⎜ ωt − ⎟ ( cm ) . Biên độ dao động của vật là ⎝ 3⎠ ⎝ 3 ⎠ A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3 cm. D. 7 cm.Câu 6: Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồmđiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thayđổi ω để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là: A. ω2 LC − 1 = 0. B. ω2 LCR − 1 = 0. C. ωLC − 1 = 0. D. ω2 LC − R = 0.Câu 7: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao độngđiều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổikhi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động cóbiên độ cực đại là A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. ⎛ π⎞ 1Câu 8: Đặt điện áp u = 200 2 cos ⎜100πt + ⎟ (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu ⎝ 3⎠ πthức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ A. i = 2 2 cos ⎜ 100πt + ⎟ (A). B. i = 2 cos ⎜ 100πt + ⎟ ( A ). ⎝ 3⎠ ⎝ 3⎠ Trang 1/ ...

Tài liệu được xem nhiều: