Đề thi - Đáp án môn Vật lí - Tốt nghiệp THPT Giáo dục trung học phổ thông ( 2013 ) Mã đề 683
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 365.71 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 683 Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;1eV = 1,6.10−19 J.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi - Đáp án môn Vật lí - Tốt nghiệp THPT Giáo dục trung học phổ thông ( 2013 ) Mã đề 683BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 683Họ, tên thí sinh: ..........................................................................Số báo danh: .............................................................................Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;1eV = 1,6.10−19 J.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khirôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: 60p np 60n A. f = np. B. f = . C. f = . D. f = . n 60 pCâu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn 1 10−4cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt 2π πcực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng A. 50 Ω. B. 150 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω.Câu 3: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng Itheo công thức: I I A. I0 = . B. I0 = I 2. C. I0 = 2I. . D. I 0 = 2 2Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O Aở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều 2dương. Phương trình dao động của vật là ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ A. x = A cos ⎜ ωt − ⎟ . B. x = A cos ⎜ ωt − ⎟ . C. x = A cos ⎜ ωt + ⎟ . D. x = A cos ⎜ ωt + ⎟ . ⎝ 3⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 3⎠Câu 5: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.Câu 6: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trìnhu = 4cos 20πt ( cm ) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng A. 2 2 cm. B. – 4 cm. C. 4 cm. D. − 2 2 cm.Câu 7: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao độngđiều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổikhi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động cóbiên độ cực đại là A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.Câu 8: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bảncủa tụ điện có biểu thức là q = 3.10−6 cos2000t (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ A. i = 6 cos ⎜ 2000t − ⎟ (A). B. i = 6 cos ⎜ 2000t − ⎟ ( mA ) . ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ C. i = 6 cos ⎜ 2000t + ⎟ ( mA ) . D. i = 6 cos ⎜ 2000t + ⎟ ( A ) . ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ Trang 1/4 - M ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi - Đáp án môn Vật lí - Tốt nghiệp THPT Giáo dục trung học phổ thông ( 2013 ) Mã đề 683BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 683Họ, tên thí sinh: ..........................................................................Số báo danh: .............................................................................Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;1eV = 1,6.10−19 J.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khirôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: 60p np 60n A. f = np. B. f = . C. f = . D. f = . n 60 pCâu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn 1 10−4cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt 2π πcực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng A. 50 Ω. B. 150 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω.Câu 3: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng Itheo công thức: I I A. I0 = . B. I0 = I 2. C. I0 = 2I. . D. I 0 = 2 2Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O Aở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều 2dương. Phương trình dao động của vật là ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ A. x = A cos ⎜ ωt − ⎟ . B. x = A cos ⎜ ωt − ⎟ . C. x = A cos ⎜ ωt + ⎟ . D. x = A cos ⎜ ωt + ⎟ . ⎝ 3⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠ ⎝ 3⎠Câu 5: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.Câu 6: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trìnhu = 4cos 20πt ( cm ) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng A. 2 2 cm. B. – 4 cm. C. 4 cm. D. − 2 2 cm.Câu 7: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao độngđiều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổikhi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động cóbiên độ cực đại là A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.Câu 8: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bảncủa tụ điện có biểu thức là q = 3.10−6 cos2000t (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ A. i = 6 cos ⎜ 2000t − ⎟ (A). B. i = 6 cos ⎜ 2000t − ⎟ ( mA ) . ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞ C. i = 6 cos ⎜ 2000t + ⎟ ( mA ) . D. i = 6 cos ⎜ 2000t + ⎟ ( A ) . ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ Trang 1/4 - M ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi lí 2013 đề thi tốt nghiệp 2013 tốt nghiệp trung học 2013 trung học phổ thông 2013 đáp án đề thi 2013 tuyển sinh đại học 2013Tài liệu liên quan:
-
12 trang 32 0 0
-
Đề thi - Đáp án môn Tiếng Trung - Tốt nghiệp THPT ( 2013 ) Mã đề 851
5 trang 31 0 0 -
Đề Thi Thử Đại Học Khối C Sử 2013 - Phần 1 - Đề 9
1 trang 26 0 0 -
Tài liệu luyện thi đại học môn Hóa - Hướng tới kỳ thi năm 20131
14 trang 26 0 0 -
Đề luyện thi đại học môn tiếng Anh - Đề số 22
5 trang 26 0 0 -
Đề thi - Đáp án môn Sinh học - Tốt nghiệp THPT Giáo dục thường xuyên ( 2013 ) Mã đề 215
5 trang 25 1 0 -
Đề thi - Đáp án môn Vật lí - Tốt nghiệp THPT Giáo dục thường xuyên ( 2013 ) Mã đề 482
6 trang 23 0 0 -
Tài liệu luyện thi Đại Học môn Vật lý 2013
209 trang 21 0 0 -
Đề luyện thi đại học môn tiếng Anh - Đề số 19
5 trang 20 0 0 -
Đề thi - Đáp án môn Tiếng Nhật - Tốt nghiệp THPT ( 2013 ) Mã đề 936
6 trang 20 0 0