Danh mục

Đề thi - Đáp án môn Vật lí - Tốt nghiệp THPT Giáo dục trung học phổ thông ( 2013 ) Mã đề 916

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 365.37 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 916 Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;1eV = 1,6.10−19 J.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Cho khối lượng của hạt nhân 31T; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi - Đáp án môn Vật lí - Tốt nghiệp THPT Giáo dục trung học phổ thông ( 2013 ) Mã đề 916BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 916Họ, tên thí sinh: ..........................................................................Số báo danh: .............................................................................Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;1eV = 1,6.10−19 J.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Cho khối lượng của hạt nhân 31T; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u.Cho biết 1u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 31T là A. 8,01 eV/nuclôn. B. 2,67 MeV/nuclôn. C. 6,71 eV/nuclôn. D. 2,24 MeV/nuclôn.Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26 μm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là A. 7,20 eV. B. 4,78 eV. C. 1,50 eV. D. 0,45 eV.Câu 3: Đặt điện áp u = U 0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồmđiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thayđổi ω để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là: A. ω2 LCR − 1 = 0. B. ω2 LC − 1 = 0. C. ωLC − 1 = 0. D. ω2 LC − R = 0.Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách giữahai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảngcách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 6 là A. 0,65 mm. B. 7,80 mm. C. 0,78 mm. D. 6,50 mm.Câu 5: Hạt nhân Pôlôni 84 Po phóng xạ α theo phương trình 84 Po → α + Z X. Hạt nhân A X có 210 210 A Z A. 82 prôtôn và 124 nơtron. B. 124 prôtôn và 82 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 210 nơtron.Câu 6: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. C. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm. D. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B chonó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dàidây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A A. giảm 1%. B. tăng 1%. C. tăng 0,1%. D. giảm 0,1%.Câu 8: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2,n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là A. n1, n4, n2, n3. B. n4, n2, n3, n1. C. n1, n2, n3, n4. D. n4, n3, n1, n2.Câu 9: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T số hạt nhâncủa chất phóng xạ này đã bị phân rã là A. 0,125 N0. B. 0,750 N0. C. 0,250 N0. D. 0,875 N0.Câu 10: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao độngđiều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổikhi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động cóbiên độ cực đại là A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tửchuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợpthì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng A. 9r0. B. 12r0. C. 10r0. D. 11r0. Trang 1/4 - Mã đề thi 916 ⎛ π⎞ 1Câu 12: Đặt điện áp u = 200 2 cos ⎜100πt + ⎟ (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu ⎝ 3⎠ πthức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này l ...

Tài liệu được xem nhiều: