Đề thi & đáp án tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Đăk Lăk
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 198.83 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi & đáp án tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Đăk Lăk nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển vào lớp 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi & đáp án tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Đăk Lăk www.VNMATH.comSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI: TOÁN HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 25/6/2013Câu 1: (1,5 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A 12 27 48 x yy x 1 2) Chứng minh rằng: : x y ; với x 0, y 0 và x y xy x yCâu 2: (2,0 điểm) 2x y 1 1) Giải hệ phương trình 3 x 4 y 1 x 2 2) Giải phương trình: 2 0 x 1 x 4x 3Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x 2 2 m 1 x m 2 0 (m là tham số) 1) Tìm m để phương trình có nghiệm. 2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao cho: x12 x2 5 x1x2 13 . 2Câu 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đườngtròn. M là một điểm trên đường tròn (M khác A, B). Tiếp tuyến tại M của đường tròncắt Ax, By lần lượt tại P, Q. 1) Chứng minh rằng: tứ giác APMO nội tiếp. 2) Chứng minh rằng : AP + BQ = PQ. 3) Chứng minh rằng : AP.BQ=AO 2 . 4) Khi điểm M di động trên đường tròn (O), tìm các vị trí của điểm M sao chodiện tích tứ giác APQB nhỏ nhất.Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn: x + 3y = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 2 y 2 16 y 2 x . www.VNMATH.com SƠ LƯỢC BÀI GIẢICâu 1: (1,5 điểm)1) A 12 27 48 2 3 3 3 4 3 3 x yy x 1 xy x y 2) Ta có xy : x y xy x y x y Câu 2: (2,0 điểm) 2x y 1 y 1 2x y 1 2x x 11) 3x 4 y 1 3x 4 1 2 x 1 5 x 5 y 12) ĐK: x 1, x 3 x 2 x 2 2 0 0 x 1 x 4x 3 x 1 x 1 x 3 x x 3 2 0 x 2 3 x 2 0Vì a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 x1 1 (không TMĐK), x2 2 (TMĐK)Vậy phương trình có một nghiệm là x 2Câu 3: (2,0 điểm) 2 11) Phương trình có nghiệm khi m 1 m 2 0 2m 1 0 m 2 12) Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khi m (theo câu 1). Theo Viét, ta có: 2 x1 x2 2 m 1 x1 x2 m 2 2 2Khi đó x12 x2 5 x1 x2 13 x1 x2 7 x1 x2 13 4 m 1 7m 2 13 2 3m 2 8m 9 0 * Vì 16 27 11 0 , nên (*) vô nghiệm.Vậy không tồn tại giá trị nào của m để phương trình x 2 2 m 1 x m 2 0 có hainghiệm x1 , x2 sao cho: x12 x2 5 x1 x2 13 . 2Câu 4: (3,5 điểm)1) Xét tứ giác APMQ, ta có: OAP OMP 900 (vì PA, PM là tiếp tuyến của (O))Vậy tứ giác APMO nội tiếp.2) Ta có AP = MP (AP, MP là tiếp tuyến của (O)) BQ = MQ (BQ, MQ là tiếp tuyến của (O)) AP+BQ=MP+MQ=PQ3) Ta có OP là phân giác (AP, MP là tiếp tuyến của (O)) AOM OQ là phân giác BOM (BQ, MQ là tiếp tuyến của (O))Mà BOM 1800 (hai góc kề bù) POQ 900 AOM www.VNMATH.com Xét POQ , ta có: POQ 900 (cmt), OM PQ (PQ là tiếp tuyến của (O) tại M) MP.MQ OM 2 (hệ thức lượng)Lại có MP AP , MQ BQ (cmt), OM AO (bán kính)Do đó AP.BQ AO 24) Tứ giác APQB có: AP // BQ AP AB, BQ AB , nên tứ giác APQB là hìnhthang vuông S APQB AP BQ AB PQ. AB 2 2Mà AB không đổi, nên S APQB đạt GTNN PQ nhỏ nhất PQ AB PQ // AB OM AB M là điểm chính giữa AB . Tức là M M 1 hoặc M M 2 (hình vẽ) thì S APQB đạt AB 2GTNN là 2Câu 5: (1,0 điểm)Ta có x 3 y 5 x 5 3 y 2Khi đó A x 2 y 2 16 y 2 x 5 3 y y 2 16 y 2 5 3 y 10 y 2 20 y 35 2 2 10 y 1 25 25 (vì 10 y 1 0 với mọi y ) x 5 3y x 2Dấu “=” xảy ra khi 2 10 y 1 0 y 1 x 2Vậy GTNN của A là 25 khi y 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi & đáp án tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Đăk Lăk www.VNMATH.comSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI: TOÁN HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 25/6/2013Câu 1: (1,5 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: A 12 27 48 x yy x 1 2) Chứng minh rằng: : x y ; với x 0, y 0 và x y xy x yCâu 2: (2,0 điểm) 2x y 1 1) Giải hệ phương trình 3 x 4 y 1 x 2 2) Giải phương trình: 2 0 x 1 x 4x 3Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x 2 2 m 1 x m 2 0 (m là tham số) 1) Tìm m để phương trình có nghiệm. 2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 sao cho: x12 x2 5 x1x2 13 . 2Câu 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của đườngtròn. M là một điểm trên đường tròn (M khác A, B). Tiếp tuyến tại M của đường tròncắt Ax, By lần lượt tại P, Q. 1) Chứng minh rằng: tứ giác APMO nội tiếp. 2) Chứng minh rằng : AP + BQ = PQ. 3) Chứng minh rằng : AP.BQ=AO 2 . 4) Khi điểm M di động trên đường tròn (O), tìm các vị trí của điểm M sao chodiện tích tứ giác APQB nhỏ nhất.Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn: x + 3y = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 2 y 2 16 y 2 x . www.VNMATH.com SƠ LƯỢC BÀI GIẢICâu 1: (1,5 điểm)1) A 12 27 48 2 3 3 3 4 3 3 x yy x 1 xy x y 2) Ta có xy : x y xy x y x y Câu 2: (2,0 điểm) 2x y 1 y 1 2x y 1 2x x 11) 3x 4 y 1 3x 4 1 2 x 1 5 x 5 y 12) ĐK: x 1, x 3 x 2 x 2 2 0 0 x 1 x 4x 3 x 1 x 1 x 3 x x 3 2 0 x 2 3 x 2 0Vì a + b + c = 1 – 3 + 2 = 0 x1 1 (không TMĐK), x2 2 (TMĐK)Vậy phương trình có một nghiệm là x 2Câu 3: (2,0 điểm) 2 11) Phương trình có nghiệm khi m 1 m 2 0 2m 1 0 m 2 12) Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khi m (theo câu 1). Theo Viét, ta có: 2 x1 x2 2 m 1 x1 x2 m 2 2 2Khi đó x12 x2 5 x1 x2 13 x1 x2 7 x1 x2 13 4 m 1 7m 2 13 2 3m 2 8m 9 0 * Vì 16 27 11 0 , nên (*) vô nghiệm.Vậy không tồn tại giá trị nào của m để phương trình x 2 2 m 1 x m 2 0 có hainghiệm x1 , x2 sao cho: x12 x2 5 x1 x2 13 . 2Câu 4: (3,5 điểm)1) Xét tứ giác APMQ, ta có: OAP OMP 900 (vì PA, PM là tiếp tuyến của (O))Vậy tứ giác APMO nội tiếp.2) Ta có AP = MP (AP, MP là tiếp tuyến của (O)) BQ = MQ (BQ, MQ là tiếp tuyến của (O)) AP+BQ=MP+MQ=PQ3) Ta có OP là phân giác (AP, MP là tiếp tuyến của (O)) AOM OQ là phân giác BOM (BQ, MQ là tiếp tuyến của (O))Mà BOM 1800 (hai góc kề bù) POQ 900 AOM www.VNMATH.com Xét POQ , ta có: POQ 900 (cmt), OM PQ (PQ là tiếp tuyến của (O) tại M) MP.MQ OM 2 (hệ thức lượng)Lại có MP AP , MQ BQ (cmt), OM AO (bán kính)Do đó AP.BQ AO 24) Tứ giác APQB có: AP // BQ AP AB, BQ AB , nên tứ giác APQB là hìnhthang vuông S APQB AP BQ AB PQ. AB 2 2Mà AB không đổi, nên S APQB đạt GTNN PQ nhỏ nhất PQ AB PQ // AB OM AB M là điểm chính giữa AB . Tức là M M 1 hoặc M M 2 (hình vẽ) thì S APQB đạt AB 2GTNN là 2Câu 5: (1,0 điểm)Ta có x 3 y 5 x 5 3 y 2Khi đó A x 2 y 2 16 y 2 x 5 3 y y 2 16 y 2 5 3 y 10 y 2 20 y 35 2 2 10 y 1 25 25 (vì 10 y 1 0 với mọi y ) x 5 3y x 2Dấu “=” xảy ra khi 2 10 y 1 0 y 1 x 2Vậy GTNN của A là 25 khi y 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển lớp 10 năm 2014 Đề thi tuyển lớp 10 Đề thi vào lớp 10 môn Toán Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Đề thi vào lớp 10 Đề thi môn toán vào lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 102 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 65 0 0 -
Đề thi vào lớp 10 chuyên Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình
10 trang 52 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 44 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 trang 41 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - THPT Chuyên KHTN
2 trang 38 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau
7 trang 36 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
5 trang 33 0 0 -
Bộ Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh hay có đáp án
6 trang 32 0 0 -
Đề thi tuyển sinh môn Toán năm 2013-2014 - THPT Chuyên Thái Bình
1 trang 30 0 0