Danh mục

Đề thi định kì lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 201

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.22 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi định kì lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 201 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi định kì lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh - Mã đề 201TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINHTỔ HÓA HỌC(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019Môn: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài : 90 Phút, không kể thời gian phát đề(Đề có 50 câu)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................Mã đề 201Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.(Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)Câu 1: Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở?A. KOHB. NaOHC. Na2CO3D. NaHCO3Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.Câu 3: Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2: 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với H 2bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin làA. 4.B. 2.C. 3.D. 1.Câu 4: Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3;(2) H2NCH2COOH;(3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứngvới dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH làA. (2), (3), (4)B. (1), (2), (4)C. (1), (2), (3).D. (1), (3), (4)Câu 5: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dungdịch HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.A. C5H12N2O2B. C6H14N2O2C. C5H10N2O2D. C4H10N2O2Câu 6: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau mộtthời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O 2 (đktc), thu được4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V làA. 8,96.B. 6,72.C. 7,84.D. 10,08.Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc -amino axit.C. Amino axit tự nhiên (-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.D. Tripeptit là các peptit có 2 gốc -amino axit.Câu 8: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi làA. polipropilen.B. polietilen.C. polistiren.D. poli(vinyl clorua).Câu 9: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2(đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được1,12 lít CO2 (đktc).VậyV và V1 tương ứng làA. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lítB. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lítC. V = 0,2lít; V1 = 0,25 lítD. V = 0,25 lít; V1 = 0,2 lítTrang 1/4 - Mã đề thi 201Câu 10: Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. Sục vào phầnthứ nhất 4,48 lít (đktc) khí HCl (được dung dịch X) và sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khíSO2 (được dung dịch Y). So sánh pH của hai dung dịch thấy:A. pHX = pHYB. pHX> pHYC. pHX< pHYD. pHX = 2.pHYCâu 11: Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịchA. Khi đó dung dịch A có:A. pH = 7B. pH < 7C. pH > 7D. pH = –lg(10–14/x) = 14 + lgxCâu 12: Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịchNH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X làA. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 13: Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Cóbao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tímA. 4B. 3C. 5D. 7Câu 14: Nung m gam hỗn hợp Al, e2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất r n Y.Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khíH2 ở đktc. Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m làA. 21,40B. 22,75C. 29,40D. 29,43Câu 15: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu đượchỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m làA. 34,8 gam.B. 41,1 gam.C. 42,16 gam.D. 43,8 gam.dpncCâu 16: Cho sơ đồ sau : X  Na +……. Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây?A. NaCl, Na2SO4B. NaCl, NaNO3C. NaCl, NaOHD. NaOH, NaHCO3Câu 17: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3A. Metan.B. Etilen.C. Benzen.D. Propin.Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C 4H9NO2. Cho10,3 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khíY (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Tỉ khối của Y so với H2 bằng13,75. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất r n. Giá trị của m làA. 15,55B. 13,75.C. 9,75D. 11,55Câu 19: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi đểnguội) thay đổi nh ...

Tài liệu được xem nhiều: