Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 87.00 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 701I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)Câu 1: Khó khăn lớn về tự nhiên của các nước Châu Phi đối với phát triển kinh tế là A. khí hậu khô nóng. B. thiếu đất canh tác. C. giảm diện tích rừng. D. nhiều thiên tai.Câu 2: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là A. ODA. B. HDI. C. OECD. D. FDI.Câu 3: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ-La-tinh là A. Than đá. B. Dầu mỏ, khí đốt. C. Kim loại màu và kim loại quý. D. Kim loại đen.Câu 4: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. C. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. D. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới.Câu 5: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên ít nhất hiện nay là A. MERCOSUR. B. NAFTA. C. EU. D. ASEAN.Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam 2 Diện tích (nghìn km ) 1913,6 300,0 513,1 331,2 Dân số (triệu người) 268,4 108,1 66,4 96,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Phi-lip-pin. B. Việt Nam. C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan.Câu 7: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển chăn nuôi gia súc của khu vực Trung Á là A. đồng cỏ trên thảo nguyên rộng. B. sông ngòi dày đặc, nhiều nước. C. khí hậu ôn hòa, lượng mưa lớn. D. có nhiều sơn nguyên rộng lớn.Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế các nước phát triển? A. Tốc độ tăng GDP rất cao. B. Phát triển kinh tế tri thức. C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao. D. Quy mô GDP lớn.Câu 9: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là A. tỉ lệ dân thành thị cao. B. số dân ít nhưng đang tăng nhanh. C. tốc độ gia tăng tự nhiên cao. D. mật độ dân số đồng đều.Câu 10: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,9 Phi-li-pin 3 729,7 1 577,4 Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0 Thái Lan 5 272,1 11 655,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân xuất siêu năm 2019? Trang 1/3 - Mã đề 701 A. Phi-li-pin. B. Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. B. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. C. dân số tăng nhanh. D. chặt phá rừng bừa bãi.Câu 12: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước phát triển và các nướcđang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Chỉ số phát triển con người (HDI). B. Số người trong độ tuổi lao động. C. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế. D. Thu nhập bình quân theo đầu người.Câu 13: Mâu thuẫn chủ yếu giữa Ixraen và Palextin là A. tôn giáo và sắc tộc. B. tranh giành lãnh thổ. C. tranh giành nguồn dầu mỏ. D. tranh giành nguồn nước.Câu 14: Khí hậu khu vực Trung Á có đặc điểm nào sau đây? A. Hải dương. B. Ẩm ướt. C. Khô hạn. D. Mưa lớn.Câu 15: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nướcta năm 2018 so với năm 2010? A. Cà phê tăng, cao su tăng. B. Cao su tăng, chè giảm. C. Cà phê giảm, chè giảm. D. Cao su giảm, cà phê tăng.Câu 16: Khu vực Mĩ-La-tinh có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. Khí hậu có tính chất khô nóng. C. Nguồn khoáng sản phong phú. D. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc.Câu 17: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn là A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. lâm nghiệp.Câu 18: Các nước ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 701I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)Câu 1: Khó khăn lớn về tự nhiên của các nước Châu Phi đối với phát triển kinh tế là A. khí hậu khô nóng. B. thiếu đất canh tác. C. giảm diện tích rừng. D. nhiều thiên tai.Câu 2: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là A. ODA. B. HDI. C. OECD. D. FDI.Câu 3: Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ-La-tinh là A. Than đá. B. Dầu mỏ, khí đốt. C. Kim loại màu và kim loại quý. D. Kim loại đen.Câu 4: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. C. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. D. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới.Câu 5: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số lượng thành viên ít nhất hiện nay là A. MERCOSUR. B. NAFTA. C. EU. D. ASEAN.Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan Việt Nam 2 Diện tích (nghìn km ) 1913,6 300,0 513,1 331,2 Dân số (triệu người) 268,4 108,1 66,4 96,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Phi-lip-pin. B. Việt Nam. C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan.Câu 7: Thế mạnh về tự nhiên để phát triển chăn nuôi gia súc của khu vực Trung Á là A. đồng cỏ trên thảo nguyên rộng. B. sông ngòi dày đặc, nhiều nước. C. khí hậu ôn hòa, lượng mưa lớn. D. có nhiều sơn nguyên rộng lớn.Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế các nước phát triển? A. Tốc độ tăng GDP rất cao. B. Phát triển kinh tế tri thức. C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao. D. Quy mô GDP lớn.Câu 9: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là A. tỉ lệ dân thành thị cao. B. số dân ít nhưng đang tăng nhanh. C. tốc độ gia tăng tự nhiên cao. D. mật độ dân số đồng đều.Câu 10: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,9 Phi-li-pin 3 729,7 1 577,4 Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0 Thái Lan 5 272,1 11 655,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân xuất siêu năm 2019? Trang 1/3 - Mã đề 701 A. Phi-li-pin. B. Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. B. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. C. dân số tăng nhanh. D. chặt phá rừng bừa bãi.Câu 12: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước phát triển và các nướcđang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Chỉ số phát triển con người (HDI). B. Số người trong độ tuổi lao động. C. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế. D. Thu nhập bình quân theo đầu người.Câu 13: Mâu thuẫn chủ yếu giữa Ixraen và Palextin là A. tôn giáo và sắc tộc. B. tranh giành lãnh thổ. C. tranh giành nguồn dầu mỏ. D. tranh giành nguồn nước.Câu 14: Khí hậu khu vực Trung Á có đặc điểm nào sau đây? A. Hải dương. B. Ẩm ướt. C. Khô hạn. D. Mưa lớn.Câu 15: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nướcta năm 2018 so với năm 2010? A. Cà phê tăng, cao su tăng. B. Cao su tăng, chè giảm. C. Cà phê giảm, chè giảm. D. Cao su giảm, cà phê tăng.Câu 16: Khu vực Mĩ-La-tinh có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. Khí hậu có tính chất khô nóng. C. Nguồn khoáng sản phong phú. D. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc.Câu 17: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực chiếm tỉ trọng ngày càng lớn là A. dịch vụ. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. lâm nghiệp.Câu 18: Các nước ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 Đề thi Địa lí lớp 11 Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 Đặc điểm dân cư châu Phi Kinh tế các nước phát triểnTài liệu cùng danh mục:
-
3 trang 1542 24 0
-
9 trang 459 0 0
-
Tổng hợp 10 đề thi môn Toán lớp 11 học kỳ 2 có đáp án
43 trang 441 0 0 -
8 trang 375 0 0
-
8 trang 357 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 355 0 0 -
7 trang 345 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 342 6 0 -
9 trang 332 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 323 0 0
Tài liệu mới:
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 807
2 trang 0 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng
6 trang 0 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 trang 0 0 0 -
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314
4 trang 0 0 0 -
Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND
7 trang 1 0 0 -
Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND Tỉnh Hà Giang
4 trang 1 0 0 -
30 trang 0 0 0
-
23 trang 1 0 0
-
22 trang 1 0 0
-
22 trang 1 0 0