Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ cơ khí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 243.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ cơ khí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ cơ khí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 362I. TRẮC NGHIỆM (7đ)Câu 1: Hệ thống khởi động trong động cơ đốt trong có vai trò gì? A. Là nơi lắp đặt, bố trí các cơ cấu, hệ thống của động cơ. B. Tạo mômen quay để dẫn động đến máy công tác. C. Duy trì nhiệt độ của các chi tiết máy của động trong giới hạn nhất định. D. Thực hiện khởi động để động cơ tự làm việc.Câu 2: Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Va), thể tích công tác (Vh) và thể tích buồng cháy (Vc) là A. Vh=Va+Vc. B. Va=Vh−Vc. C. Va=Vh.Vc. D. Va=Vh+Vc.Câu 3: Chọn câu sai. Hệ thống truyền động cơ khí phổ biến là A. Truyền động áp suất. B. Truyền động bánh răng. C. Truyền động các đăng (cardan). D. Truyền động đai, xích.Câu 4: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp vớicánh quạt để hoạt động trên không là? A. Tàu thủy. B. Máy bay. C. Ô tô. D. Xe chuyên dụng.Câu 5: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình: A. Nạp, nén, nổ, thải. B. Nạp, nén, dãn nở, thải. C. Nạp, nén, thải. D. Nạp, nén, cháy, thải.Câu 6: Ở động cơ Diesel 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào? A. Kì 1. B. Kì 4. C. Kì 3. D. Kì 2.Câu 7: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động. B. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực. C. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác. D. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác.Câu 8: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào? A. Cacte của động cơ làm mát bằng nước. B. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí. C. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước. D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí.Câu 9: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có bộ phận nào? A. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu. B. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, xu páp. C. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy. D. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.Câu 10: Bộ phận nào của động cơ đốt trong có chức năng cung cấp dầu bôi trơn các bề mặt ma sát? A. Hệ thống nhiên liệu. B. Cơ cấu phân phối khí. C. Hệ thống bôi trơn. D. Cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền.Câu 11: Tỉ số nén là? A. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy. B. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. C. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác.Câu 12: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại động cơ đốt trong nào? Trang 1/3 - Mã đề 362 A. Động cơ thẳng hàng. B. Động cơ chữ V. C. Động cơ làm mát bằng nước. D. Động cơ hình sao.Câu 13: Động cơ 1 hàng xi lanh, động cơ chữ V, động cơ hình sao, ... là các động cơ đốt trong đượcphân loại theo tiêu chí nào? A. Theo chu trình công tác. B. Theo cách bố trí xi lanh. C. Theo số xi lanh. D. Theo nhiên liệu sử dụng.Câu 14: Ở động cơ 4 kì, trục khuỷu và trục cam truyền động theo tỉ số truyền là bao nhiêu? A. 2. B. 0. C. 12. D. 1.Câu 15: Loại động cơ trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến đổi nhiệt thành công cơ họcđều được thực hiện bên trong xilanh động cơ là? A. Động cơ hơi nước. B. Động cơ thủy lực. C. Động cơ phản lực. D. Động cơ đốt trong.Câu 16: Xilanh có đường kính D, hành trình pít tông S thì thể tích công tác được tính như nào? A. Vh=πD2S/2. B. Vh=πD2S/4. C. Vh=πD2S. D. Vh=πD3/2.Câu 17: Đâu không phải ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực? A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện. B. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực. C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực. D. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.Câu 18: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt để hoạt động trên mặt nướclà? A. Máy bay. B. Xe chuyên dụng. C. Tàu thủy. D. Ô tô.Câu 19: Thân máy và nắp má ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ cơ khí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 362I. TRẮC NGHIỆM (7đ)Câu 1: Hệ thống khởi động trong động cơ đốt trong có vai trò gì? A. Là nơi lắp đặt, bố trí các cơ cấu, hệ thống của động cơ. B. Tạo mômen quay để dẫn động đến máy công tác. C. Duy trì nhiệt độ của các chi tiết máy của động trong giới hạn nhất định. D. Thực hiện khởi động để động cơ tự làm việc.Câu 2: Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Va), thể tích công tác (Vh) và thể tích buồng cháy (Vc) là A. Vh=Va+Vc. B. Va=Vh−Vc. C. Va=Vh.Vc. D. Va=Vh+Vc.Câu 3: Chọn câu sai. Hệ thống truyền động cơ khí phổ biến là A. Truyền động áp suất. B. Truyền động bánh răng. C. Truyền động các đăng (cardan). D. Truyền động đai, xích.Câu 4: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp vớicánh quạt để hoạt động trên không là? A. Tàu thủy. B. Máy bay. C. Ô tô. D. Xe chuyên dụng.Câu 5: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình: A. Nạp, nén, nổ, thải. B. Nạp, nén, dãn nở, thải. C. Nạp, nén, thải. D. Nạp, nén, cháy, thải.Câu 6: Ở động cơ Diesel 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào? A. Kì 1. B. Kì 4. C. Kì 3. D. Kì 2.Câu 7: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động. B. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực. C. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác. D. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác.Câu 8: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào? A. Cacte của động cơ làm mát bằng nước. B. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí. C. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước. D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí.Câu 9: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có bộ phận nào? A. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu. B. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, xu páp. C. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy. D. Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.Câu 10: Bộ phận nào của động cơ đốt trong có chức năng cung cấp dầu bôi trơn các bề mặt ma sát? A. Hệ thống nhiên liệu. B. Cơ cấu phân phối khí. C. Hệ thống bôi trơn. D. Cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền.Câu 11: Tỉ số nén là? A. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy. B. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần. C. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy. D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác.Câu 12: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại động cơ đốt trong nào? Trang 1/3 - Mã đề 362 A. Động cơ thẳng hàng. B. Động cơ chữ V. C. Động cơ làm mát bằng nước. D. Động cơ hình sao.Câu 13: Động cơ 1 hàng xi lanh, động cơ chữ V, động cơ hình sao, ... là các động cơ đốt trong đượcphân loại theo tiêu chí nào? A. Theo chu trình công tác. B. Theo cách bố trí xi lanh. C. Theo số xi lanh. D. Theo nhiên liệu sử dụng.Câu 14: Ở động cơ 4 kì, trục khuỷu và trục cam truyền động theo tỉ số truyền là bao nhiêu? A. 2. B. 0. C. 12. D. 1.Câu 15: Loại động cơ trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến đổi nhiệt thành công cơ họcđều được thực hiện bên trong xilanh động cơ là? A. Động cơ hơi nước. B. Động cơ thủy lực. C. Động cơ phản lực. D. Động cơ đốt trong.Câu 16: Xilanh có đường kính D, hành trình pít tông S thì thể tích công tác được tính như nào? A. Vh=πD2S/2. B. Vh=πD2S/4. C. Vh=πD2S. D. Vh=πD3/2.Câu 17: Đâu không phải ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực? A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện. B. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực. C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực. D. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.Câu 18: Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt để hoạt động trên mặt nướclà? A. Máy bay. B. Xe chuyên dụng. C. Tàu thủy. D. Ô tô.Câu 19: Thân máy và nắp má ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 Đề thi Công nghệ cơ khí lớp 11 Đề thi trường THPT Hùng Vương Động cơ xăng 4 kỳ Động cơ đốt trongTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 381 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 347 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 336 0 0
-
Giáo trình công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô - Chương 5
74 trang 333 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 304 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 255 0 0 -
9 trang 217 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 206 0 0