Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
Số trang: 10
Loại file: docx
Dung lượng: 50.30 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng NamSỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2022-2023TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN: SINH 10- THỜI GIAN: 45P(KKTGGĐ)Họ và tên:..........................................................Lớp:....... Mã đề: 401I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng sauCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ.ánCâu 1. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ: Ánh sáng và chất hữu cơ. Ánh sáng và CO . A. B. 2 Chất hữu cơ. Chất vô cơ và CO . C. D. 2Câu 2. Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội thuộc cùng một loài đang phânbào. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 8, bộ NST của tế bào 2 là n = 4. B. Tế bào 1 đang ở kì giữa của GP I, tế bào 2 đang ở kì giữa của GP II. C. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội. D. Hai tế bào đều đang ở kì giữa của nguyên phân .Câu 3. Kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là: A. n (kép). B. 2n (kép). C. 2n (đơn). D. n (đơn).Câu 4. Thứ tự nào sau đây đúng khi nói về các pha của kì trung gian? A. Pha G1, pha S, pha G2. B. Pha S, pha G2, pha G1. C. Pha G1, pha G2, pha S. D. Pha S, pha G1, pha G2.Câu 5. Ý nào sau đây không đúng đối với vai trò của nhân giống vô tính trong ống nghiệm (vinhân giống) ở cây trồng? A. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu của sản xuất. B. Tạo ra nhiều loại cây trồng mới. C. Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. D. Tiết kiệm được diện tích sản xuất giống.Câu 6. Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân? A. Tế bào sinh giao tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh dục sơ khai D. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.Câu 7. Kỹ thuật nào sau đây thuộc công nghệ tế bào động vật? A. Nhân bản vô tính. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh. D. Lai tế bào sinh dưỡng.Câu 8. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giảm phân? A. Hóa chất. B. Chế độ ăn uống. C. Hormone sinh dục. D. Thời tiết.Câu 9. Điểm khác biệt của việc phân chia tế bào bình thường và tế bào ung thư là: A. Sự phân chia của các tế bào ung thư diễn ra với tốc độ nhanh và mất kiểm soát. B. Sự phân chia của các tế bào ung thư diễn ra với tốc độ chậm và mất kiểm soát. C. Sự phân chia của các tế bào ung thư diễn ra với tốc độ nhanh và được kiểm soát. D. Sự phân chia của các tế bào ung thư diễn ra với tốc độ chậm và được kiểm soát.Câu 10. Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có đặc điểm gì? A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. B. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. C. Hệ số nhân giống cao. D. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền.Câu 11. Loài nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Nấm rơm. B. Trùng biến hình. C. Tảo đơn bào. D. Vi khuẩn lam.Câu 12. Kì nào sau đây của phân bào nguyên phân xảy ra hiện tượng các nhiễm sắc thể (NST)kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào? A. Kì sau. B. Kì cuối. C. Kì giữa. D. Kì đầu. Vi khuẩn lam, tảo đơn bào sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon từCâu 13.CO trong không 2 khí. Đây là hình thức dinh dưỡng: A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.Câu 14. Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô, tế bào dựa trên tính chất nào của tế bào thực vật ? A. Tính toàn năng. B. Tính biệt hóa. C. Tính ưu việt. D. Tính chuyên hóa.Câu 15. Hoạt động nào xảy ra trong pha S của kì trung gian ? A. Tổng hợp các chất cho tế bào. B. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể. C. Sự tổng hợp các chất chuẩn bị nguyên liệu để nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể. D. Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.II. TỰ LUẬNCâu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm kì đầu I và kì giữa I của quá trình giảm phân I ?Câu 2a.(1đ) Vì sao loài sinh sản hữu tính thường có khả năng thích nghi cao hơn so với loài sinh sản vôtính?b. (1đ). Là một người học sinh, em cần có những thói quen sinh hoạt như thế nào để phòng tránhcác bệnh ung thư hiện nay?Câu 3. (1 điểm)Ở ruồi giấm (2n = 8), có 3 tế bào tiến hành nguyên phân 6 đợt liên tiếp. Hãy xác định:a. Số lượng tế bào con được tạo ra từ quá trình nguyên phân trên?b. Tính số NST có trong tất cả các tế bào tạo thành sau nguyên phân. ------ HẾT ------ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng NamSỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2022-2023TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN: SINH 10- THỜI GIAN: 45P(KKTGGĐ)Họ và tên:..........................................................Lớp:....... Mã đề: 401I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng sauCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ.ánCâu 1. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ: Ánh sáng và chất hữu cơ. Ánh sáng và CO . A. B. 2 Chất hữu cơ. Chất vô cơ và CO . C. D. 2Câu 2. Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội thuộc cùng một loài đang phânbào. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 8, bộ NST của tế bào 2 là n = 4. B. Tế bào 1 đang ở kì giữa của GP I, tế bào 2 đang ở kì giữa của GP II. C. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội. D. Hai tế bào đều đang ở kì giữa của nguyên phân .Câu 3. Kết thúc quá trình nguyên phân, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là: A. n (kép). B. 2n (kép). C. 2n (đơn). D. n (đơn).Câu 4. Thứ tự nào sau đây đúng khi nói về các pha của kì trung gian? A. Pha G1, pha S, pha G2. B. Pha S, pha G2, pha G1. C. Pha G1, pha G2, pha S. D. Pha S, pha G1, pha G2.Câu 5. Ý nào sau đây không đúng đối với vai trò của nhân giống vô tính trong ống nghiệm (vinhân giống) ở cây trồng? A. Tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn, đáp ứng yêu cầu của sản xuất. B. Tạo ra nhiều loại cây trồng mới. C. Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. D. Tiết kiệm được diện tích sản xuất giống.Câu 6. Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân? A. Tế bào sinh giao tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh dục sơ khai D. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.Câu 7. Kỹ thuật nào sau đây thuộc công nghệ tế bào động vật? A. Nhân bản vô tính. B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh. D. Lai tế bào sinh dưỡng.Câu 8. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến giảm phân? A. Hóa chất. B. Chế độ ăn uống. C. Hormone sinh dục. D. Thời tiết.Câu 9. Điểm khác biệt của việc phân chia tế bào bình thường và tế bào ung thư là: A. Sự phân chia của các tế bào ung thư diễn ra với tốc độ nhanh và mất kiểm soát. B. Sự phân chia của các tế bào ung thư diễn ra với tốc độ chậm và mất kiểm soát. C. Sự phân chia của các tế bào ung thư diễn ra với tốc độ nhanh và được kiểm soát. D. Sự phân chia của các tế bào ung thư diễn ra với tốc độ chậm và được kiểm soát.Câu 10. Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có đặc điểm gì? A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. B. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. C. Hệ số nhân giống cao. D. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền.Câu 11. Loài nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Nấm rơm. B. Trùng biến hình. C. Tảo đơn bào. D. Vi khuẩn lam.Câu 12. Kì nào sau đây của phân bào nguyên phân xảy ra hiện tượng các nhiễm sắc thể (NST)kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào? A. Kì sau. B. Kì cuối. C. Kì giữa. D. Kì đầu. Vi khuẩn lam, tảo đơn bào sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon từCâu 13.CO trong không 2 khí. Đây là hình thức dinh dưỡng: A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.Câu 14. Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô, tế bào dựa trên tính chất nào của tế bào thực vật ? A. Tính toàn năng. B. Tính biệt hóa. C. Tính ưu việt. D. Tính chuyên hóa.Câu 15. Hoạt động nào xảy ra trong pha S của kì trung gian ? A. Tổng hợp các chất cho tế bào. B. Nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể. C. Sự tổng hợp các chất chuẩn bị nguyên liệu để nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể. D. Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.II. TỰ LUẬNCâu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm kì đầu I và kì giữa I của quá trình giảm phân I ?Câu 2a.(1đ) Vì sao loài sinh sản hữu tính thường có khả năng thích nghi cao hơn so với loài sinh sản vôtính?b. (1đ). Là một người học sinh, em cần có những thói quen sinh hoạt như thế nào để phòng tránhcác bệnh ung thư hiện nay?Câu 3. (1 điểm)Ở ruồi giấm (2n = 8), có 3 tế bào tiến hành nguyên phân 6 đợt liên tiếp. Hãy xác định:a. Số lượng tế bào con được tạo ra từ quá trình nguyên phân trên?b. Tính số NST có trong tất cả các tế bào tạo thành sau nguyên phân. ------ HẾT ------ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi giữa HK2 Sinh học lớp 10 Đề thi trường THPT Trần Văn Dư Quang hợp ở thực vật Các pha của kì trung gianGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Giáo trình Sinh lý thực vật (Tập 1 - Phần lý thuyết): Phần 1
165 trang 249 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0