Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đan Phượng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 289.03 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đan Phượng là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 5 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra giữa học kì sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập toán nhanh và chính xác nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đan Phượng TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ............................................................... Lớp: 5......... Giáo viên coi và chấm Điểm : ................... (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: ................................... ................................................. ................................................. PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Bài 1(2 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.a) Khối lớp 5 có 80 học sinh, số học sinh nữ là 38 em. Tỉ số phần trăm số học sinhnam và số học sinh cả lớp là bao nhiêu ? A. 52,5% B. 60% C. 48% D. 52%b) Diện tích chiếc khăn quàng đỏ có độ dài đáy 6 dm và chiều cao tương ứng 2,5dm là: A. 15dm B. 15 dm2 C. 7,5 dm2 D. 7,5 dmc) Bánh xe đạp có đường kính 65 cm thì chu vi của bánh xe đó là: A. 2041 cm B. 2041 cm2 C. 204,1 cm2 D. 204,1 cmd) Thể tích của một hình lập phương có cạnh là 5 cm là : A. 10 cm3 B. 50 cm3 C. 125 cm3 D. 25 cm3Bài 2(1 điểm): Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm : a) Từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút có ................... phút. b) Muốn tính diện tích hình thang ta lấy ………………………………………..nhân với …………………………( cùng một đơn vị đo) rồi ……………..cho 2.Bài 3(1 điểm): Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống. 1 a) 2,5 m3 2m35cm3 c) giờ 30 phút 3…………………………………. ………………………………… b) 96 phút 1,6 giờ d) 35000 cm3 30dm3…………………………………. ………………………………… PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính. a) 3 năm 5 tháng + 5 năm 9 tháng b) 3 ngày 4 giờ x 8............................................................................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....... c) 15 giờ 12 phút - 6 giờ 23 phút d) 6 giờ 5 phút : 5............................................................................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .......Bài 2(0,5 điểm): Tìm y. y  0,25 = 3,25 : 0,01............................................................................................................................. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .......Bài 3 (2,5 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòngchiều dài 8,5m, chiều rộng 6,4m, chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà và cácbức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa là13 m2. Bài giải............................................................................................................................. . ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....... ............................................................................................................................ .................................................................................................................................... .......Bài 4 (1 điểm): Cho hình lập phương A có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phươngB. Biết thể tích hình lập phương A là 259,2 cm3. Tính thể tích hình lập phương B.............................................................................................................................. ........ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: