Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Mã đề 221)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 326.27 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Mã đề 221)” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Mã đề 221)TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021 TỔ TOÁN-TIN Môn: Toán – Lớp 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 221 (Đề thi gồm có 02 trang)Ghi chú: Phần trắc nghiệm làm trên phiếu được phát, nộp phiếu trả lời trắc nghiệm sau khi hết 25 phút đầu.Phần tự luận làm trên giấy được phát.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài: 25 phút) (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) 3 x + 9 > 0Câu 1: Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên là số chẵn? 3 x − 20 ≤ 0A. 8. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 2: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau: x −∞ 3 +∞ f ( x) + 0 −A. f ( x)= 3 − x. B. f ( x)= x − 3. C. f ( x)= x + 3. D. f ( x) =− x − 3. −4 x 2 + 29 x − 30Câu 3: Biểu thức f ( x ) = mang dấu dương trong khoảng nào sau đây? 2 x2 + x − 6A. ; . D. −2; . 5 3 5 B. ( 6; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ) . 4 2 4Câu 4: Số giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bất phương trình mx − ( 4m + 3) x + ( m − 8 ) ≤ 0 2nghiệm đúng với ∀x ∈ , làA. 0. B. 3. C. 4. D. 2. x= 2 − tCâu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 3x − y − 1 =0 và d 2 : . Góc y =1giữa d1 và d 2 bằngA. 30°. B. 120°. C. 150°. D. 60°. 3 − 2xCâu 6: Tập hợp nghiệm của bất phương trình ≥ 0 là x +1A. −1; . B. ( −∞; −1) ; +∞ . C. ( −∞; −1) ; +∞ . D. −1; . 3 3 3 3 2 2 2 2Câu 7: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) có ∆ < 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f ( x ) luôn dương với mọi x ∈ . B. f ( x ) luôn trái dấu hệ số a với mọi x ∈ . C. f ( x ) luôn âm với mọi x ∈ . D. f ( x ) luôn cùng dấu hệ số a với mọi x ∈ . Trang 1/2 – Mã đề 221 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến là = n ( 3; −4 ) .Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆ ? −4 A. n1 ( 6; −8 ) . B. n2 1; . C. n3 ( −3; 4 ) . D. n4 ( 4;3) . 3 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng d1 : 2 x + y − 4 =0 , d 2 : x − 3 y + 1 =0 ,d3 : x + y + 2 =0 . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên làA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là a > bA. a > b ⇒ ac > bc, ∀a, b, c ∈ . B. ⇒ a + c > b + d , ∀a, b, c, d ∈ . c < d a > bC. ⇒ ac > bd , ∀a, b, c, d ∈ . D. a > b ⇔ 3 a > 3 b , ∀a, b ∈ . c > d 2 x − 4 > 0Câu 11: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình là x − 3 > 0A. ( 2;3) . B. ( 3; +∞ ) . C. ( 2; +∞ ) . D. ∅. Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; −1) và nhận u ( −1; 2 )làm vectơ chỉ phương. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆ ? x = 1 + 2t x= 1− t x= 1+ t x = 1 − 2tA. . B. . C. . D. . y =−1 + t y = 1 + 2t y =−1 + 2t y =−1 + 4tPHẦN 2: TỰ LUẬN (Thời gian làm bài: 35 phút) (7,0 điểm)Câu 13: Giải các bất phương trình:a) ( x − 1)( 5 − 2 x ) < 0. b) 2 x − 3 ≤ 4 x 2 − 12 x + 3. x +1Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ O ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng (Mã đề 221)TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021 TỔ TOÁN-TIN Môn: Toán – Lớp 10 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 221 (Đề thi gồm có 02 trang)Ghi chú: Phần trắc nghiệm làm trên phiếu được phát, nộp phiếu trả lời trắc nghiệm sau khi hết 25 phút đầu.Phần tự luận làm trên giấy được phát.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài: 25 phút) (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) 3 x + 9 > 0Câu 1: Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên là số chẵn? 3 x − 20 ≤ 0A. 8. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 2: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau: x −∞ 3 +∞ f ( x) + 0 −A. f ( x)= 3 − x. B. f ( x)= x − 3. C. f ( x)= x + 3. D. f ( x) =− x − 3. −4 x 2 + 29 x − 30Câu 3: Biểu thức f ( x ) = mang dấu dương trong khoảng nào sau đây? 2 x2 + x − 6A. ; . D. −2; . 5 3 5 B. ( 6; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ) . 4 2 4Câu 4: Số giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bất phương trình mx − ( 4m + 3) x + ( m − 8 ) ≤ 0 2nghiệm đúng với ∀x ∈ , làA. 0. B. 3. C. 4. D. 2. x= 2 − tCâu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 3x − y − 1 =0 và d 2 : . Góc y =1giữa d1 và d 2 bằngA. 30°. B. 120°. C. 150°. D. 60°. 3 − 2xCâu 6: Tập hợp nghiệm của bất phương trình ≥ 0 là x +1A. −1; . B. ( −∞; −1) ; +∞ . C. ( −∞; −1) ; +∞ . D. −1; . 3 3 3 3 2 2 2 2Câu 7: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) có ∆ < 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f ( x ) luôn dương với mọi x ∈ . B. f ( x ) luôn trái dấu hệ số a với mọi x ∈ . C. f ( x ) luôn âm với mọi x ∈ . D. f ( x ) luôn cùng dấu hệ số a với mọi x ∈ . Trang 1/2 – Mã đề 221 Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến là = n ( 3; −4 ) .Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆ ? −4 A. n1 ( 6; −8 ) . B. n2 1; . C. n3 ( −3; 4 ) . D. n4 ( 4;3) . 3 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng d1 : 2 x + y − 4 =0 , d 2 : x − 3 y + 1 =0 ,d3 : x + y + 2 =0 . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên làA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là a > bA. a > b ⇒ ac > bc, ∀a, b, c ∈ . B. ⇒ a + c > b + d , ∀a, b, c, d ∈ . c < d a > bC. ⇒ ac > bd , ∀a, b, c, d ∈ . D. a > b ⇔ 3 a > 3 b , ∀a, b ∈ . c > d 2 x − 4 > 0Câu 11: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình là x − 3 > 0A. ( 2;3) . B. ( 3; +∞ ) . C. ( 2; +∞ ) . D. ∅. Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; −1) và nhận u ( −1; 2 )làm vectơ chỉ phương. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆ ? x = 1 + 2t x= 1− t x= 1+ t x = 1 − 2tA. . B. . C. . D. . y =−1 + t y = 1 + 2t y =−1 + 2t y =−1 + 4tPHẦN 2: TỰ LUẬN (Thời gian làm bài: 35 phút) (7,0 điểm)Câu 13: Giải các bất phương trình:a) ( x − 1)( 5 − 2 x ) < 0. b) 2 x − 3 ≤ 4 x 2 − 12 x + 3. x +1Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ O ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kỳ 2 Đề thi Toán lớp 10 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Đề thi Toán lớp 10 năm 2021 Giải hệ bất phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức tổng hợp môn Toán 10
45 trang 162 0 0 -
7 trang 22 0 0
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán Lớp 10 Năm học 2010 - 2011
4 trang 20 0 0 -
Đề tham khảo HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Lấp Vò 2
5 trang 20 0 0 -
4 trang 19 0 0
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 năm 2022- 2023 (Lần 1) có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hà Huy Tập, Nghệ An
48 trang 18 0 0 -
Đề ôn tập HK 2 môn Toán lớp 10 - Mã đề 8
12 trang 17 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Xuyên (Mã đề 02)
4 trang 17 0 0 -
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 năm 2022- 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
5 trang 16 0 0