Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 485
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 53.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 485. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 485 SỞGDĐTBÌNHĐỊNH ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTNGÔLÊTÂN Môn:ĐỊALÍ10 Thờigian:45phút(khôngkểthờigianphát đề) Mãđề485Họ,tênthísinh:.....................................................................L ớp:.............................I.TRẮCNGHIỆM(4điểm)ChọnđápánđúngCâu1:Bộphậndânsốnàosauđâythuộcnhómdânsốhoạtđộngkinhtế? A.Nộitrợ. B.Nhữngngườitàntật. C.Họcsinh,sinhviên. D.Nhữngngườicónhucầulaođộngnhưngchưacóviệclàm.Câu2:Nhữngcâyhoamàunàosauđâyđượctrồngởmiềnônđới? A.Khoaitây,đạimạch,yếnmạch. B.Khoaitây,caolương,kê. C.Khoailang,yếnmạch,caolương. D.Mạchđen,sắn,kê.Câu3:Hìnhthứcchănnuôinàosauđâylàbiểuhiệncủanềnnôngnghiệphiệnđại? A.Chănnuôicôngnghiệp. B.Chănnuôichănthả. C.Chănnuôinửachuồngtrại. D.Chănnuôichuồngtrại.Câu4:Tỉsuấttửthôcủanhómnướcđangpháttriểnnăm2015là7%0cónghĩalà A.Trongnăm2015,trungbình1000dân,có7trẻemchết. B.Trongnăm2015,trungbình1000dân,có7trẻemcónguycơtửvong. C.Trongnăm2015,trungbình1000dân,có7ngườichết. D.Trongnăm2015,trungbình1000dân,có7trẻemsinhracònsống.Câu5:Ảnhhưởngtíchcựccủađôthịhóalà A.tỉlệdânsốthànhthịtănglênmộtcáchtựphát. B.làmchonôngthônmấtđinguồnnhânlựclớn. C.gópphầnchuyểndịchcơcấukinhtếvàcơcấulaođộng. D.tìnhtrạngthấtnghiệpởthànhthịngàycàngtăng.Câu6:Nhântốnàosauđâylàcăncứđểphânloạinguồnlực? A.Nguồngốcvàphạmvilãnhthổ B.Vaitrò. C.Mứcđộảnhhưởng. D.Thờigian.Câu7:Giảsửtỉsuấtgiatăngdânsốcủatoànthếgiớinăm2015là1,2%vàkhôngthayđổi trongsuốtthờikì2000–2020,biếtrằngsốdântoànthếgiớinăm2015là7346triệungười.Sốdâncủanăm2016sẽlà A.7468,25triệungười. B.7434,15triệungười. C.7522,35triệungười. D.7458,25triệungười.Câu8:Câylúagạothíchhợpvớiđiềukiệnsinhtháinàosauđây? A.Khíhậukhô,đấtthoátnước. B.Khíhậuẩm,khô,đấtmàumỡ. C.Khíhậunóng,đấtẩm. D.Khíhậunóng,ẩm,chânruộngngậpnước,đấtphùsa. Trang1/3Mãđềthi485Câu9:Sự pháttriểnvàphânbố ngànhchănnuôiphụ thuộcchặtchẽ vàonhântố nàosauđây? A.Dịchvụthúy. B.Cơsởnguồnthứcăn. C.Thịtrườngtiêuthụ. D.Giốnggiasúc,giacầm.Câu10:Vaitròquantrọngnhấtcủanôngnghiệpmàkhôngngànhnàocóthểthaythếđược là A.cungcấplươngthực,thựcphẩmđảmbảosựtồntạivàpháttriểncủaxãhộiloàingười. B.cungcấpnguyênliệuchocácnghànhcôngnghiệpsảnxuấthàngtiêudùng. C.sảnxuấtranhữngmặthàngxuấtkhẩuđểtăngnguồnthungoạitệ. D.tạoviệclàmchongườilaođộng.Câu11:Nhântốnàolàmchotỉsuấtsinhcao? A.Sốngườingoàiđộtuổilaođộngnhiều. B.Kinhtếxãhộipháttriểnởtrìnhđộcao. C.Phongtụctậpquánlạchậu. D.Mứcsốngcao.Câu12:TheothốngkêdânsốViệtNamnăm2016là94triệungười;diệntíchViệtNamlà 331212km2.VậymậtđộdânsốViệtNamlàbaonhiêu? A.283,4km2 B.283,2km2 C.283,6km2 D.283,8km2Câu13:Đặcđiểmquantrọngnhấtđểphânbiệtnôngnghiệpvớicôngnghiệplà A.sảnxuấtnôngnghiệpphụthuộcvàođiềukiệntựnhiên. B.đấttrồnglàtưliệusảnxuấtchủyếuvàkhôngthểthaythế. C.sảnxuấtcótínhmùavụ. D.ứngdụngnhiềuthànhtựucủakhoahọccôngnghệvàsảnxuất.Câu14:Cơcấunềnkinhtếbaogồm: A.cơcấunghànhkinhtế,cơcấulaođộng,cơcấuvốnđầutư. B.cơcấunghànhkinhtế,cơcấuvùngkinhtế,cơcấulãnhthổ. C.nông–lâmngưnghiệp,côngnghiệp–xâydựngdịchvụ. D.cơcấunghànhkinhtế,cơcấuthànhphầnkinhtế,cơcấulãnhthổ.Câu15:Mộtnướccótỉlệnhómtuổitừ0–14tuổilàdưới25%,nhómtuổitrên60trởlênlàtrên15%thìđượcxếplànướccó A.dânsốcao. B.dânsốgià. C.dânsốtrungbình. D.dânsốtrẻ.Câu16:Mụcđíchchủ yếucủatrangtrạilàsảnxuấthànghóavớicáchthứctổ chứcvà quảnlísảnxuấttiếnbộdựatrên A.côngcụthủcôngvàsứcngười. B.nhucầutiêuthụsảnphẩmtạichỗ. C.chuyênmônhóavàthâmcanh. D.tậpquáncanhtáccổtruyền.II.PHẦNTỰLUẬN(6điểm)Câu1:(2điểm)Trìnhbàyvaitròcủacácnguồnlựcđốivớipháttriểnkinhtế.(Lấyvídụ)Câu2:(1điểm)Tạisaongànhnuôitrồngthủysảnthếgiớingàycàngpháttriển? Trang2/3Mãđềthi485Câu3:(1điểm)Cơcấudânsốgiàvàcơcấudânsốtrẻcónhữngthuậnlợivàkhókhăngì đốivớiviệcpháttriểnkinhtếxãhội?Câu4:(2điểm)Chobảngsốliệu: ĐÀNBÒTRÊNTHẾGIỚI,THỜIKÌ19802002(triệucon)Năm 1980 1992 1996 2002Vậtnuôi Bò 1218,1 1281,4 1320,0 1360,5 a. Vẽbiểuđồcộtthểhiệnsốlượngđànbòtrênthếgiới,thờikì ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 485 SỞGDĐTBÌNHĐỊNH ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTNGÔLÊTÂN Môn:ĐỊALÍ10 Thờigian:45phút(khôngkểthờigianphát đề) Mãđề485Họ,tênthísinh:.....................................................................L ớp:.............................I.TRẮCNGHIỆM(4điểm)ChọnđápánđúngCâu1:Bộphậndânsốnàosauđâythuộcnhómdânsốhoạtđộngkinhtế? A.Nộitrợ. B.Nhữngngườitàntật. C.Họcsinh,sinhviên. D.Nhữngngườicónhucầulaođộngnhưngchưacóviệclàm.Câu2:Nhữngcâyhoamàunàosauđâyđượctrồngởmiềnônđới? A.Khoaitây,đạimạch,yếnmạch. B.Khoaitây,caolương,kê. C.Khoailang,yếnmạch,caolương. D.Mạchđen,sắn,kê.Câu3:Hìnhthứcchănnuôinàosauđâylàbiểuhiệncủanềnnôngnghiệphiệnđại? A.Chănnuôicôngnghiệp. B.Chănnuôichănthả. C.Chănnuôinửachuồngtrại. D.Chănnuôichuồngtrại.Câu4:Tỉsuấttửthôcủanhómnướcđangpháttriểnnăm2015là7%0cónghĩalà A.Trongnăm2015,trungbình1000dân,có7trẻemchết. B.Trongnăm2015,trungbình1000dân,có7trẻemcónguycơtửvong. C.Trongnăm2015,trungbình1000dân,có7ngườichết. D.Trongnăm2015,trungbình1000dân,có7trẻemsinhracònsống.Câu5:Ảnhhưởngtíchcựccủađôthịhóalà A.tỉlệdânsốthànhthịtănglênmộtcáchtựphát. B.làmchonôngthônmấtđinguồnnhânlựclớn. C.gópphầnchuyểndịchcơcấukinhtếvàcơcấulaođộng. D.tìnhtrạngthấtnghiệpởthànhthịngàycàngtăng.Câu6:Nhântốnàosauđâylàcăncứđểphânloạinguồnlực? A.Nguồngốcvàphạmvilãnhthổ B.Vaitrò. C.Mứcđộảnhhưởng. D.Thờigian.Câu7:Giảsửtỉsuấtgiatăngdânsốcủatoànthếgiớinăm2015là1,2%vàkhôngthayđổi trongsuốtthờikì2000–2020,biếtrằngsốdântoànthếgiớinăm2015là7346triệungười.Sốdâncủanăm2016sẽlà A.7468,25triệungười. B.7434,15triệungười. C.7522,35triệungười. D.7458,25triệungười.Câu8:Câylúagạothíchhợpvớiđiềukiệnsinhtháinàosauđây? A.Khíhậukhô,đấtthoátnước. B.Khíhậuẩm,khô,đấtmàumỡ. C.Khíhậunóng,đấtẩm. D.Khíhậunóng,ẩm,chânruộngngậpnước,đấtphùsa. Trang1/3Mãđềthi485Câu9:Sự pháttriểnvàphânbố ngànhchănnuôiphụ thuộcchặtchẽ vàonhântố nàosauđây? A.Dịchvụthúy. B.Cơsởnguồnthứcăn. C.Thịtrườngtiêuthụ. D.Giốnggiasúc,giacầm.Câu10:Vaitròquantrọngnhấtcủanôngnghiệpmàkhôngngànhnàocóthểthaythếđược là A.cungcấplươngthực,thựcphẩmđảmbảosựtồntạivàpháttriểncủaxãhộiloàingười. B.cungcấpnguyênliệuchocácnghànhcôngnghiệpsảnxuấthàngtiêudùng. C.sảnxuấtranhữngmặthàngxuấtkhẩuđểtăngnguồnthungoạitệ. D.tạoviệclàmchongườilaođộng.Câu11:Nhântốnàolàmchotỉsuấtsinhcao? A.Sốngườingoàiđộtuổilaođộngnhiều. B.Kinhtếxãhộipháttriểnởtrìnhđộcao. C.Phongtụctậpquánlạchậu. D.Mứcsốngcao.Câu12:TheothốngkêdânsốViệtNamnăm2016là94triệungười;diệntíchViệtNamlà 331212km2.VậymậtđộdânsốViệtNamlàbaonhiêu? A.283,4km2 B.283,2km2 C.283,6km2 D.283,8km2Câu13:Đặcđiểmquantrọngnhấtđểphânbiệtnôngnghiệpvớicôngnghiệplà A.sảnxuấtnôngnghiệpphụthuộcvàođiềukiệntựnhiên. B.đấttrồnglàtưliệusảnxuấtchủyếuvàkhôngthểthaythế. C.sảnxuấtcótínhmùavụ. D.ứngdụngnhiềuthànhtựucủakhoahọccôngnghệvàsảnxuất.Câu14:Cơcấunềnkinhtếbaogồm: A.cơcấunghànhkinhtế,cơcấulaođộng,cơcấuvốnđầutư. B.cơcấunghànhkinhtế,cơcấuvùngkinhtế,cơcấulãnhthổ. C.nông–lâmngưnghiệp,côngnghiệp–xâydựngdịchvụ. D.cơcấunghànhkinhtế,cơcấuthànhphầnkinhtế,cơcấulãnhthổ.Câu15:Mộtnướccótỉlệnhómtuổitừ0–14tuổilàdưới25%,nhómtuổitrên60trởlênlàtrên15%thìđượcxếplànướccó A.dânsốcao. B.dânsốgià. C.dânsốtrungbình. D.dânsốtrẻ.Câu16:Mụcđíchchủ yếucủatrangtrạilàsảnxuấthànghóavớicáchthứctổ chứcvà quảnlísảnxuấttiếnbộdựatrên A.côngcụthủcôngvàsứcngười. B.nhucầutiêuthụsảnphẩmtạichỗ. C.chuyênmônhóavàthâmcanh. D.tậpquáncanhtáccổtruyền.II.PHẦNTỰLUẬN(6điểm)Câu1:(2điểm)Trìnhbàyvaitròcủacácnguồnlựcđốivớipháttriểnkinhtế.(Lấyvídụ)Câu2:(1điểm)Tạisaongànhnuôitrồngthủysảnthếgiớingàycàngpháttriển? Trang2/3Mãđềthi485Câu3:(1điểm)Cơcấudânsốgiàvàcơcấudânsốtrẻcónhữngthuậnlợivàkhókhăngì đốivớiviệcpháttriểnkinhtếxãhội?Câu4:(2điểm)Chobảngsốliệu: ĐÀNBÒTRÊNTHẾGIỚI,THỜIKÌ19802002(triệucon)Năm 1980 1992 1996 2002Vậtnuôi Bò 1218,1 1281,4 1320,0 1360,5 a. Vẽbiểuđồcộtthểhiệnsốlượngđànbòtrênthếgiới,thờikì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kỳ 1 lớp 10 năm 2017-2018 Đề thi HK 1 môn Địa lớp 10 Kiểm tra HK 1 lớp 10 môn Địa lí Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 Chănnuôicôngnghiệp SảnxuấtnôngnghiệpTài liệu liên quan:
-
Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 149
3 trang 20 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 02
2 trang 16 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209
3 trang 14 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 931
4 trang 14 0 0 -
Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132
3 trang 14 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357
3 trang 13 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Sinh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Lê Tân - Mã đề 357
2 trang 12 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lê Qúy Đôn - Mã đề 167
7 trang 12 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 884
4 trang 11 0 0 -
Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209
3 trang 11 0 0