Danh mục

Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 931

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 413.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng nhau tham khảo Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 931 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 931 SỞGD&ĐTTHÁINGUYÊN ĐỀTHIHỌCKÌINĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTPHÚBÌNH MÔNĐỊALÍLỚP10 Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigiangiaođề) ĐỀCHÍNHTHỨCHọ,tênthísinh:............................................................... .SBD:..................... Mãđềthi931I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(7,0điểm)Câu1:Ởmiềnkhíhậunónghoặcnhữngnơiđịahìnhthấpcủakhuvựckhíhậuônđới,nguồntiếpnướcchủyếuchosônglàA.hồđầm. B.băngtuyết. C.nướcmưa. D.nướcngầm.Câu2:DãynúitrẻnàosauđâynằmởBắcMĩ?A.DãynúiHimalaya. B.DãynúiCoocđie.C.DãynúiAnpơ. D.DãynúiCápca.Câu3:ĐộdàycủanhânTráiĐấtlàA.4730km. B.3740km. C.3470km. D.4370km.Câu4:KhoảngcáchtrungbìnhtừTráiĐấtđếnMặtTrờilàA.140triệukm. B.149,6triệukm. C.149,6nghìnkm. D.149,6tỉkm.Câu5:Tronghọctập,bảnđồlàmộtphươngtiệnđểhọcsinhA.họctập,rènluyệncáckĩnăngđịalí.B.xácđịnhvịtrícácbộphậnlãnhthổhọctrongbài.C.họcthaysáchgiáokhoa.D.thưgiảnsaukhihọcxongbài.Câu6:ThờigiancóngàyvàđêmbằngnhauởtấtcảcácđịađiểmtrênbềmặtTráiĐấtlàngàyA.22/6và22/12. B.23/9và22/12. C.21/3và22/6. D.21/3và23/9.Câu7:Khuvựcnàosauđâylàkhuvựcthưadânnhất?A.TâyÂu B.ĐôngNamÁ. C.BắcPhi. D.NamÁ.Câu8:TrênTráiĐất,mỗibáncầucómấyđớikhíhậuchính?A.7 B.5 C.4 D.6Câu9:Phươngphápthểhiệnsựdichuyểncủacáchiệntượngtựnhiên,cũngnhưcáchiệntượngkinhtếxãhộitrênbảnđồlàA.phươngphápbảnđồbiểuđồ. B.phươngphápchấmđiểm.C.phươngphápkíhiệuđườngchuyểnđộng. D.phươngphápkíhiệu.Câu10:NộilựckhôngphảilàlựcA.phátsinhởbêntrongTráiĐất.B.donguồnnănglượngbứcxạcủaMặtTrờigâyra.C.donguồnnănglượngởtronglòngTráiĐấtsinhra.D.tácđộngđếnđịahìnhbềmặtTráiĐấtthôngquacácvậnđộngkiếntạo.Câu11:ChênhlệchgiữatỉsuấtsinhthôvàtỉsuấttửthôđượcgọilàA.giatăngdânsố. B.biếnđộngdânsố.C.tỉsuấtgiatăngcơhọc. D.tỉsuấtgiatăngtựnhiên.Câu12:DaođộngthủytriềulớnnhấtlàkhiA.MặtTrăng,MặtTrời,TráiĐấtnằmthẳnghàng.B.MặtTrăng,TráiĐấtvàMặtTrờiởvịtrívuônggóc.C.MặtTrăngởvịtríthẳnggócvớiTráiĐất.D.MặtTrăngnằmgiữaTráiĐấtvàMặtTrời.Câu13:Kiểuthảmthựcvậtchínhcủađớilạnhlà Trang1/4MãĐề931A.rừnglárộngvàrừnghỗnhợp. B.đàinguyên.C.rừngnhiệtđớiẩm. D.rừngxíchđạo.Câu14.Chobiểuđồ SỐDÂNPHÂNTHEOTHÀNHTHỊVÀNÔNGTHÔNNƯỚCTA,GIAIĐOẠN19942014 Nhậnxétnàosauđâyđúngvềsốdânthànhthịvànôngthônnướctagiaiđoạn19942014A.Sốdânthànhthịtăngnhanhhơnsốdânnôngthôn.B.Sốdânthànhthịlớnhơnsốdânnôngthôn.C.Sốdânthànhthịtăngkhôngliêntục.D.Sốdânnôngthônngàycàngít.Câu15.Chobảngsốliệusau: DÂNSỐTHẾGIỚI,GIAIĐOẠN1804–1999 (Đơnvị:tỉngười) Năm 1804 1959 1987 1999 Sốdân 1 3 5 6Đểthểhiệndânsốthếgiớitronggiaiđoạn18041999,biểuđồnàosauđâythíchhợpnhất?A.Biểuđồtròn B.Biểuđồmiền C.Biểuđồcột D.BiểuđồđườngCâu16.Chobảngsốliệusau: SỐDÂNTHÀNHTHỊVÀNÔNGTHÔNCỦANƯỚCTA,GIAIĐOẠN19952010 (Đơnvị:nghìnngười) Năm 1995 2000 2005 2010 Khuvực Thànhthị 14938 18725 22332 26516 Nôngthôn 57057 58906 60060 60416Nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvớibảngsốliệutrên?A.Dânthànhthịvàdânnôngthônđềutăng B.DânthànhthịtăngnhanhhơndânnôngthônC.Dânthànhthịíthơndânnôngthôn ...

Tài liệu được xem nhiều: